Monday, 25 May 2015 04:41 |
Chữ Hàn 2 - Nguyên âm & phụ âm cơ bản 2 (기본 자모 2)
Bài học
- 1. Nguyên âm cơ bản 2 tract 9 ²
|
Dưới đây là 4 trong 10 nguyên âm cơ bản của bảng chữ cái tiếng Hàn. Cách viết nguyên âm : theo nguyên tắc bút thuận từ trên xuống dưới và từ trái sang phải **.
STT
|
Nguyên âm
|
Tên nguyên âm
|
Cách đọc
|
Phiên âm quốc tế
|
Ghi chú
|
1
|
ㅑ
|
야
|
ya
|
ya
|
Hơi giống âm “da” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng
|
2
|
ㅕ
|
여
|
yeo
|
Yeo, yu
|
Nằm khoảng giữa âm “do” và “dơ” trong tiếng Việt
|
3
|
ㅛ
|
요
|
yo
|
yo
|
Nằm khoảng giữa âm “dô” và “du” trong tiếng Việt
|
4
|
ㅠ
|
유
|
yu
|
Yu, yoo
|
Gần giống âm “du” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài
|
- 2. Phụ âm cơ bản 2 tract 10 ²
|
Dưới đây là 5 trong 14 phụ âm cơ bản của tiếng Hàn. Cách viết các phụ âm này giống như nguyên âm, theo nguyên tắc bút thuận, từ trên xuống dưới và từ trái sang phải **
STT
|
Phụ âm
|
Tên phụ âm
|
Cách đọc
|
Phiên âm quốc tế
|
Ghi chú
|
1
|
ㅁ
|
미음
|
mi-eum
|
M
|
Giống phụ âm “M” trong tiếng Việt
|
2
|
ㅂ
|
비읍
|
bi-eup
|
B
|
Giống phụ âm “B” trong tiếng Việt
|
3
|
ㅅ
|
시옷
|
si-ot
|
S, Sh
|
Giống phụ âm “S” trong tiếng Việt
|
4
|
ㅈ
|
지읒
|
ji-eut
|
J
|
Gần giống phụ âm “Ch” trong tiếng Việt
|
5
|
ㅎ
|
히읗
|
hi-eut
|
H
|
Giống phụ âm “H” trong tiếng Việt
|
Học viên ghép các phụ âm với các nguyên âm dưới đây rồi đọc.
모음
자음
|
ㅏ
|
ㅑ
|
ㅓ
|
ㅕ
|
ㅗ
|
ㅛ
|
ㅜ
|
ㅠ
|
ㅡ
|
ㅣ
|
ㅇ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㄱ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㄴ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㄷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㄹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㅁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㅂ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㅅ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㅈ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ㅎ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
** Cách viết : Theo nguyên tắc bút thuận (từ trên xuống dưới và từ trái qua phải)
|