Vietnamese-VNEnglish (United Kingdom)

Trung tâm Hàn Quốc Học
한국학 연구소- Korean Studies Center
  
Trung tâm Hàn Quốc học Bài học tiếng Hàn online - Cyber 학습
Phụ âm bật hơi- Phụ âm kép (격음 & 경음) PDF Print E-mail
Wednesday, 13 May 2015 05:03

Chữ Hàn 4 - Phụ âm bật hơi & Phụ âm kép ( 격음 & 경음)

Bài học

  1. 1. Phụ âm cơ bản 3  (Âm bật hơi)

Dưới đây là 4 phụ âm cuối cùng trong 14 phụ âm cơ bản. Vì gọi là “âm bật hơi” nên học viên cần chú ý đặc biệt khi phát âm.  Trước khi có thể phát âm chính xác tên các phụ âm, học viên có thể ghép nguyên âm “ㅏ” vào phụ âm rồi đọc với âm tiết này. Khi phát âm, học viên có thể để một tờ giấy phía trước miệng để cảm nhận được luồng hơi phát ra. Cách viết : theo nguyên tắc bút thuận từ trên xuống dưới và từ trái sang phải **.

STT

Phụ âm

Tên phụ âm

Cách đọc

Phiên âm quốc tế

Ghi chú

1

치읓

Ch’i-eut

Ch

Phát âm gần giống “Ch” và bật hơi

2

키읔

K’i-eut

Phát âm gần giống “Kh” và bật hơi

3

티읕

T’i-eut

T

Phát âm gần giống “Th” và bật hơi

4

피읖/

P’i-eup

P

Phát âm gần giống “P” và bật hơi

  1. 2. Phụ âm kép (Âm căng)- 겹자음 (경음)

Các phụ âm được tạo thành từ việc ghép 2 phụ âm giống nhau được gọi là “phụ âm kép” hay là “âm căng”. Dưới đây là 5 phụ âm kép, cách  viết các phụ âm này hoàn toàn giống nhau, theo nguyên tắc bút thuận, từ trên xuống dưới và từ trái sang phải.

STT

Phụ âm

Tên phụ âm

Cách đọc

Phiên âm quốc tế

Ghi chú

1

쌍 기역

ssang gi- yeok

Kk

Tương tự âm “K” tiếng Việt

2

쌍 디귿

ssang di-geut

Tt

Tương tự âm “T” tiếng Việt

3

쌍 비읍

ssang bi-eup

Bb

Tương tự âm “P” tiếng Việt

4

쌍 시옷

ssang si-ot

Ss

Tương tự âm “X” tiếng Việt

5

쌍 지읒

ssang ji- eut

Jj

Tương tự âm “Tr” tiếng Việt

  1. 3. Âm tiết

Học viên ghép các phụ âm với các nguyên âm dưới đây rồi đọc.

모음

자음

** Cách viết  - 쓰는 순서 :  Từ trên xuống dưới và từ trái qua phải.

  1. 4. Thực hành đọc

Xe

치마

Váy đầm

고추

Trái ớt

티셔츠

Áo thun

Cái mũi

커피

Cà- phê

카메라

Camera

스키

Trượt tuyết

토마토

Cà chua

아파트

Căn hộ

타다

Đi, cưỡi

기타

Đàn ghi-ta

포도

Trái nho

우표

Tem

피자

Pizza

스마게티

Mì Spaghetti

토끼

Con thỏ

코끼리

Con voi

까마귀

Con quạ

꼬리

Cái đuôi

메뚜기

Con châu chấu

따다

Hái, bứt

뜨다

Mọc, nổi lên

뛰다

Chạy, nhảy

뿌리

Rễ

오빠

Anh

아빠

Cha, ba, bố

예쁘다

Đẹp

싸다

Rẻ

아가씨

Cô gái

아저씨

Chú

쓰다

Viết

찌개

Lẩu

짜다

Mặn

찌다

Hấp

  1. 5. Học viên tập viết các từ vựng sau  - 다음 단어를 보십시오

치마

티셔츠

스키

아파트

우표

코끼리

뛰다

예쁘다

찌개

 
«StartPrev1234567NextEnd»

Page 5 of 7


 Điểm báo 

Hỗ trợ việc dạy và học tiếng Hàn 24/3/2015

Đại diện Đài Truyền hình Giáo dục Hàn Quốc EBS và các học viên của Trung tâm Hàn Quốc học trong buổi trao tặng tài liệuTrung tâm Hàn Quốc học (Trường ĐH Sư phạm TP HCM) đã tiếp nhận tài liệu học...