Phòng Đào Tạo
Đoàn Kết & Phát Triển
 
 
Tin Tức
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 1 NĂM 2016 PDF. In Email
Thứ năm, 18 Tháng 8 2016 01:03

Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính qui năm học 2016-2017 được quy định như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Môn thi chính hệ số 2

Điểm trúng tuyển nguyện vọng BS đợt I

1

SP Toán học

D140209

A00, A01

Toán học

31.00

2

SP Tin học

D140210

A00, A01

-

18.00

3

SP Vật lý

D140211

A00, A01,C01

Vật lý

30.5

4

SP Hóa học

D140212

A00

Hóa học

31.00

5

SP Sinh học

D140213

B00, D08

Sinh học

27.00

6

SP Ngữ văn

D140217

C00, D01, C03, C04

Ngữ văn

29.50

7

SP Lịch sử

D140218

C00, D14

Lịch sử

26.00

8

SP Địa lý

D140219

C00, C04, D10, D15

Địa lí

29.00

9

GD Chính trị

D140205

C00, D01 , C03

-

16,50

10

SP Tiếng Anh

D140231

D01

Tiếng Anh

30.00

11

SP song ngữ Nga-Anh

D140232

D01, D14

Tiếng Anh

24.00

D02, D62

Tiếng Nga

24.00

12

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D01 . D14

Tiếng Anh

22.00

D03, D64

Tiếng Pháp

22.00

13

SP tiếng Trung Quốc

D140234

D01 , D14

Tiếng Anh

22.00

D04, D65

Tiếng Trung

22.00

14

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, A01, D01, C03

-

21.00

15

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

-

19.75

16

Giáo dục Thể chất

D140206

T00, T01

Năng khiếu TDTT

20.00

17

Giáo dục Đặc biệt

D140203

D01, M00, B03, C03

-

16.50

18

Quản lí Giáo dục

D140114

A00, A01, C00, D01

-

16.50

19

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01

-

19.00

20

Vật lý học

D440102

A00, A01

Vật lý

26.00

21

Hóa học

D440112

A00, B00

Hóa học

28.00

22

Văn học

D220330

C00, D01

Ngữ văn

26.00

23

Việt Nam học

D220113

C00, D01

-

16.50

24

Quốc tế học

D220212

C00, D14

-

16.50

25

Tâm lý học

D310401

B00, C00, D01

-

19.00

26

Tâm lý học Giáo dục

D310403

A00, C00, D01, D14

-

16.00

27

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Tiếng Anh

29.00

28

Ngôn ngữ Nga – Anh

D220202

D01, D14

Tiếng Anh

22.00

D02, D62

Tiếng Nga

22.00

29

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D01 , D14

Tiếng Anh

20.00

D03, D64

Tiếng Pháp

20.00

30

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

D01, D14

Tiếng Anh

22.00

D04, D65

Tiếng Trung

22.00

31

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D01, D14

Tiếng Anh

26.00

D06, D63

Tiếng Nhật

26.00

32

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D01, D14

Tiếng Anh

20.00

33

Công tác xã hội

D760101

A00, C00, D01, D14

-

15.00

 
DANH SÁCH THÍ SINH ĐẠT ĐIỂM TUYỂN HỆ CHÍNH QUY TẬP TRUNG 2016 PDF. In Email
Chủ nhật, 14 Tháng 8 2016 10:04

Thí sinh có thể xem danh sách tại đây.

 
KẾT QUẢ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG ĐỢT 1 VÀ HƯỚNG DẪN THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI NHẬP HỌC PDF. In Email
Thứ bảy, 13 Tháng 8 2016 11:35

Các bạn thí sinh xem kết quả xét tuyển nguyện vọng đợt 1 tại đây.


I . HƯỚNG DẪN THÍ SINH LÀM THỦ TỤC KHI TRÚNG TUYỂN

Bắt đầu từ ngày 14/08/2016 đến 17 giờ 00 ngày 19/08/2016, thí sinh phải nộp BẢN CHÍNHGIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2016” cho Trường để xác nhận nguyện vọng học tại trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh bằng các hình thức sau:

  1. Chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện đến phòng Đào tạo (A107) Trường theo địa chỉ số 280 An Dương Vương, phường 4 Quận 5 Tp. Hồ Chí Minh (Bì thư ghi rõ “GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2016” ), Trường sẽ gửi Giấy báo nhập học qua đường Bưu điện
  2. Nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo (A107) Trường theo địa chỉ số 280 An Dương Vương, phường 4 Quận 5 Tp. Hồ Chí Minh, Thí sinh nộp trực tiếp sẽ nhận Giấy báo nhập học tại Trường.

Quá thời hạn trên (tính ngày theo dấu bưu điện nếu nộp qua đường Bưu điện) những thí sinh không nộp  GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT QUẢ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2016 cho Trường được xem như từ chối nhập học

Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 23/08/2016 đến ngày 25/08/2016 (cụ thể từng sinh viên sẽ được ghi rõ trong giấy báo nhập học)

II. HƯỚNG DẪN THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI NHẬP HỌC

Khi đến nhập học, thí sinh cần mang theo đầy đủ các loại giấy tờ sau:

1)    Giấy báo nhập học bản chính (Sinh viên sao y, công chứng nhiều bản để sử dụng về sau);

2)    Lý lịch học sinh-sinh viên theo mẫu của Bộ Giáo dục & Đào tạo (có xác nhận của địa phương);

3)    Bản sao Giấy khai sinh hoặc sao y công chứng Giấy khai sinh;

4)    Bản sao y công chứng Học bạ THPT hoặc BTVH.

5)    Bản sao y công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với sinh viên tốt nghiệp trước năm 2016) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với sinh viên tốt nghiệp năm 2016);

6)    Đối với Nam sinh viên: mang theo giấy đăng ký nghĩa vụ quân sự do BCH QS cấp Quận, Huyện cấp,

giấy xác nhận đăng ký vắng mặt do BCH QS cấp xã, phường nơi cư trú cấp

7)    Giấy chứng nhận ưu tiên: Con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa, dân tộc ít người, vùng cao, hộ nghèo, hộ cận nghèo mỗi thứ 2 bản (nếu có).

8)    Hồ sơ chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn TNCS HCM (nếu có).

Lưu ý:

Sinh viên thực hiện đăng ký nhập học online theo địa chỉ http://nhaphoc.hcmup.edu.vn

- Nếu không cam kết phục vụ ngành giáo dục và đào tạo thì sinh viên phải đóng học phí, Trường tạm thu học kỳ I năm học 2016 - 2017: 3.500.000 đồng

-  Các khoản nhập học phải đóng: 210.000 đồng, bao gồm: bảo hiểm y tế: 115.000 đồng (Thời hạn bảo hiểm từ 01/10/2016 đến 31/12/2016), khám sức khỏe: 25.000 đồng, học phương pháp sử dụng thư viện và thẻ thư viện: 60.000 đồng, sổ tay sinh viên: 10.000 đồng. (Những sinh viên có thẻ bảo hiểm y tế đến 31/12/2016 không phải đóng tiền bảo hiểm Y tế)

-  Sinh viên nộp các khoản trên vào tài khoản trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh số 1606201036044 tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn – Chi nhánh An Phú. Nội dung nộp: ghi mã số báo danh, VD: SPS000001 và họ tên, VD: NGUYỄN VĂN A. Khi nhập học mang theo giấy nộp tiền.

-  Các loại giấy tờ từ mục 1 đến mục 6 đựng trong túi hồ sơ (theo mẫu của Bộ Giáo dục & Đào tạo )

Sinh viên đến trường nhập học chậm sau 15 ngày kể từ ngày nhập học ghi trong giấy báo nhập học mà không có lý do chính đáng sẽ bị xóa tên khỏi danh sách trúng tuyển

 


 
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NGUYỆN VỌNG ĐỢT 1 HỆ CHÍNH QUY 2016 PDF. In Email
Thứ bảy, 13 Tháng 8 2016 10:08

Thí sinh có thể xem bản đóng dấu tại đây.

Thí sinh xem kết quả xét tuyển và hướng dẫn thí sinh trúng tuyển khi nhập học tại đây


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Số:  1866 /QĐ-ĐHSP

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 8 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

Về điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I hệ chính quy năm 2016


CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 426/QĐ-TTg, ngày 27/10/1976 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh;

Căn cứ Luật Giáo dục Đại học, luật số 08/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Điều lệ Trường Đại học ban hành theo Quyết định số 70/2014/QĐ-TTg, ngày 10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT, ngày 26/02/2015, sửa đổi, bổ sung tại thông tư số 03/2016/TT-BGDĐT ngày 14/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 1706/QĐ-ĐHSP, ngày 25/07/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh về việc thành lập Hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016;

Căn cứ thông báo số 735/TB-ĐHSP, ngày 01/08/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016;

Căn cứ kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 của các hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng đợt I vào Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh và kết luận của Hội đồng tuyển sinh Trường họp ngày 13/08/2016;

Xét đề nghị của Thường trực Hội đồng tuyển sinh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I vào các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính qui năm học 2016-2017 được quy định như sau:

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/xét tuyển

Môn thi chính hệ số 2

Điểm trúng tuyển nguyện vọng đợt I

1

SP Toán học

D140209

A00, A01

Toán học

33.00

2

SP Tin học

D140210

A00, A01

-

19.00

3

SP Vật lý

D140211

A00, A01,C01

Vật lý

31.5

4

SP Hóa học

D140212

A00

Hóa học

31.00

5

SP Sinh học

D140213

B00, D08

Sinh học

28.00

6

SP Ngữ văn

D140217

C00, D01, C03, C04

Ngữ văn

30.50

7

SP Lịch sử

D140218

C00, D14

Lịch sử

26.00

8

SP Địa lý

D140219

C00, C04, D10, D15

Địa lí

29.00

9

GD Chính trị

D140205

C00, D01 , C03

-

18,50

10

SP Tiếng Anh

D140231

D01

Tiếng Anh

32.25

11

SP song ngữ Nga-Anh

D140232

D01, D14

Tiếng Anh

25.00

D02, D62

Tiếng Nga

25.00

12

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D01 . D14

Tiếng Anh

22.00

D03, D64

Tiếng Pháp

22.00

13

SP tiếng Trung Quốc

D140234

D01 , D14

Tiếng Anh

22.00

D04, D65

Tiếng Trung

22.00

14

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, A01, D01, C03

-

21.50

15

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

-

20.00

16

Giáo dục Thể chất

D140206

T00, T01

Năng khiếu TDTT

20.00

17

Giáo dục Đặc biệt

D140203

D01, M00, B03, C03

-

18.50

18

Quản lí Giáo dục

D140114

A00, A01, C00, D01

-

19.50

19

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01

-

19.75

20

Vật lý học

D440102

A00, A01

Vật lý

26.00

21

Hóa học

D440112

A00, B00

Hóa học

28.00

22

Văn học

D220330

C00, D01

Ngữ văn

26.00

23

Việt Nam học

D220113

C00, D01

-

20.00

24

Quốc tế học

D220212

C00, D14

-

18.75

25

Tâm lý học

D310401

B00, C00, D01

-

21.25

26

Tâm lý học Giáo dục

D310403

A00, C00, D01, D14

-

17.00

27

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Tiếng Anh

29.50

28

Ngôn ngữ Nga – Anh

D220202

D01, D14

Tiếng Anh

22.00

D02, D62

Tiếng Nga

22.00

29

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D01 , D14

Tiếng Anh

20.00

D03, D64

Tiếng Pháp

20.00

30

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

D01, D14

Tiếng Anh

22.00

D04, D65

Tiếng Trung

22.00

31

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D01, D14

Tiếng Anh

28.00

D06, D63

Tiếng Nhật

28.00

32

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D01, D14

Tiếng Anh

25.50

Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng Đào tạo, Tồ chức – Hành chính, Kế hoạch – Tài chính, Công tác Chình trị & Học sinh Sinh viên, Quản trị - Thiết bị, Y tế, Khảo thí & Đảm bảo chất lượng, Trưởng các khoa, Giám đốc Ký túc xá chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

Nơi nhận:

- Như điều 2;

- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);

- Ban Giám hiệu (để biết);

Lưu: TC-HC, ĐT.

TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

CHỦ TỊCH

(đã ký)

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

TS. NGUYỄN THỊ MINH HỒNG


 
«Bắt đầuLùi123456789Tiếp theoCuối»

Trang 5 trong tổng số 9