Phòng Đào Tạo
Đoàn Kết & Phát Triển
 
 
Tin Tức
Chuẩn đầu ra các ngành đào tạo PDF. In Email
Thứ sáu, 11 Tháng 11 2016 06:38

Mục tiêu đào tạo ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam: file đính kèm

Chuẩn đầu ra các ngành đào tạo Khóa 42

Quyết định ban hành Chuẩn đầu ra

Chuẩn đầu ra 39 chương trình đào tạo trình độ Đại học và Cao đẳng tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

 

tt

Mã ngành

Trình độ

Tên ngành

Tên chương trình đào tạo

1

52140114

Đại học

Quản lý giáo dục

Quản lý giáo dục

2

52140201

Đại học

Giáo dục Mầm non

Giáo dục Mầm non

3

52140202

Đại học

Giáo dục Tiểu học

Giáo dục Tiểu học

4

52140203

Đại học

Giáo dục Đặc biệt

Giáo dục Đặc biệt

5

52140205

Đại học

Giáo dục Chính trị

Giáo dục Chính trị

6

52140206

Đại học

Giáo dục Thể chất

Giáo dục Thể chất

7

52140208

Đại học

Giáo dục quốc phòng và an ninh

Giáo dục quốc phòng và an ninh

8

52140209

Đại học

Sư phạm Toán học

Sư phạm Toán học

9

52140210

Đại học

Sư phạm Tin học

Sư phạm Tin học

10

52140211

Đại học

Sư phạm Vật lý

Sư phạm Vật lý

11

52140212

Đại học

Sư phạm Hóa học

Sư phạm Hóa học

12

52140213

Đại học

Sư phạm Sinh học

Sư phạm Sinh học

13

52140217

Đại học

Sư phạm Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

14

52140218

Đại học

Sư phạm Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

15

52140219

Đại học

Sư phạm Địa lý

Sư phạm Địa lý

16

52140231

Đại học

Sư phạm Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

17

52140232

Đại học

Sư phạm tiếng Nga

Sư phạm Tiếng Nga

18

51140231

Cao đẳng

Sư phạm Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

19

52140233

Đại học

Sư phạm Tiếng Pháp

Sư phạm Tiếng Pháp

20

52140234

Đại học

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

21

52220113

Đại học

Việt Nam học

Hướng dẫn viên du lịch

22

52220201

Đại học

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

23

Biên phiên dịch

24

52220202

Đại học

Ngôn ngữ Nga

Ngôn ngữ Nga

25

51220201

Cao đẳng

Tiếng Anh

Tiếng Anh

26

52220203

Đại học

Ngôn ngữ Pháp

Biên phiên dịch

27

Du lịch

28

52220204

Đại học

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung quốc

29

52220209

Đại học

Ngôn ngữ Nhật

Ngôn ngữ Nhật

30

52220210

Đại học

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Biên phiên dịch

31

Du lịch

32

52220212

Đại học

Quốc tế học

Quốc tế học

33

52220330

Đại học

Văn học

Văn học

34

52310401

Đại học

Tâm lý học

Tâm lý học

35

52310403

Đại học

Tâm lý học giáo dục

Tâm lý học Giáo dục

36

52760101

Đại học

Công tác xã hội

Công tác xã hội

37

52440102

Đại học

Vật lý học

Vật lý học

38

52440112

Đại học

Hóa học

Hóa học

39

52480201

Đại học

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin