TT
No.
|
Tên tác giả
Author
|
Tên bài
Tilte
|
Trang
Pages
|
1 |
Phạm Thị Phương |
Tình hình dịch thuật văn học Nga tại miền Nam 1954-1975 (Xem toàn văn)
The situation of translation of Russian Literature in the South of Vietnam from 1954 to 1975
|
5-20 |
2 |
Phan Trọng Hoàng Linh |
Nguyên lí carnaval trong thi pháp học của Mikhail Bakhtin (Xem toàn văn)
The principle of carnival in Mikhail Bakhtin’s poetics
|
21-32 |
3 |
Nguyễn Thành Trung |
Chủ nghĩa hiện thực huyền ảo trong tiểu thuyết Mĩ Latin nhìn dưới lí Tính Không của Phật giáo nguyên thủy (Xem toàn văn)
Magical Realism in Some Latin American Novels From the View of Emptyness of Therevada
|
33-44 |
4 |
Võ Quốc Việt |
“Người đọc tiềm ẩn” trong một số bài văn tế của Đặng Đức Siêu (Xem toàn văn)
The Implied Reader in some funeral orations of Đặng Đức Siêu
|
45-60 |
5 |
Nguyễn Đăng Hai |
Chủ nghĩa nhân văn trong khoa nghiên cứu văn học ở Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến 1975 (Xem toàn văn)
Humanism in Vietnamese literary studies from the early 20th century to 1975
|
61-74 |
6 |
Trương Thị Kim Anh |
Khuynh hướng hiện thực huyền ảo trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại nhìn từ việc kiến tạo không gian và thời gian nghệ thuật (Xem toàn văn)
A Brief Guide to the Art of Space Creation and the Artistic Timeline of the Vietnamese Theory of Contemporary Art
|
75-88 |
7 |
Trần Thị Mỹ Hiền |
Kiều Thanh Quế với các trường phái phê bình văn học phương Tây (Xem toàn văn)
Kieu Thanh Que with schools of Western literary criticism
|
89-98 |
8 |
Mai Thị Trang |
Ngôn từ nghệ thuật trong tiểu thuyết Đêm núm sen của Trần Dần (Xem toàn văn)
The artisitic language in the novel Dem num sen by Tran Dan
|
99-107 |
9 |
Nguyễn Thị Hồng Sanh |
Bước đầu mô tả chân thơ trong dòng thơ 7 chữ của Xuân Diệu (Xem toàn văn)
The initial description of poetic foot in the verse of the seven syllables poem of Xuan Dieu
|
108-122 |
10 |
Lưu Hớn Vũ |
Động cơ học tập tiếng Hoa của sinh viên dân tộc Hoa tại Thành phố Hồ Chí Minh (Xem toàn văn)
A Study of Ho Chi Minh City Vietnamese Chinese Students’ Motivation of learning Chinese
|
123-130 |
11 |
Huỳnh Diệp Trâm Anh,
Phạm Xuân Hậu
|
Văn hóa Chăm và khả năng thu hút khách du lịch đến tỉnh Ninh Thuận (Xem toàn văn)
Cham culture and its ability to attract tourists to Ninh Thuan province
|
131-143 |
12 |
Ngô Thị Quyên |
Một số vấn đề về chất lượng cuộc sống dân cư tỉnh Bắc Giang (Xem toàn văn)
Some issues regarding the quality of life in Bac Giang province
|
144-153 |
13 |
Thái Văn Thơ |
Vai trò của các căn cứ địa trong quá trình đấu tranh giữ gìn và xây dựng lực lượng cách mạng, tiến tới Đồng Khởi ở Nam Bộ (1954-1960) (Xem toàn văn)
The role of the base in the struggle to preserve and build revolutionary forces, toward Dong Khoi in Nam Bo (1954-1960)
|
154-165 |
14 |
Huỳnh Thanh Thêm,
Nguyễn Minh Tuấn
|
Giải pháp duy trì và phát triển loại hình du lịch văn hóa tại Hà Tiên (Xem toàn văn)
Solutions to the maintenance and development of cultural tourism in Ha Tien
|
166-177 |
15 |
Nguyễn Thị Hương |
Nguyễn Ái Quốc với việc truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin vào Việt Nam (1920-1930) (Xem toàn văn)
Nguyen Ai Quoc and the propagation of Marxism-Leninism into Vietnam (1920-1930)
|
178-188 |
16 |
Huỳnh Hồng Hạnh |
Công tác xóa mù chữ ở Nam Bộ (1945-1954) (Xem toàn văn)
The illiteracy eradication in the South Vietnam (1945-1954)
|
189-200 |