TT
No. |
Tên tác giả
Author |
Tên bài
Tilte |
Trang
Pages |
1 |
Võ Chí Mỹ,
Nguyễn Quốc Long,
Võ Ngọc Dũng,
Cao Xuân Cường
|
Quy hoạch và quản lí đô thị thông minh: Vai trò của dữ liệu địa không gian (Xem toàn văn)
The role of geospatial informatial in planning and management of Smart City
|
5-12 |
2 |
Võ Quang Minh,
Trương Chí Quang,
Võ Quốc Tuấn,
Phạm Thanh Vũ,
Trương Minh Thái,
Nguyễn Thị Hồng Điệp,
Huỳnh Thị Thu Hương,
Phan Kiều Diễm
|
GIS và viễn thám trong cuộc cách mạng nông nghiệp 4.0 ở đồng bằng sông Cửu Long (Xem toàn văn)
GIS and Remote Sensing in the 4.0 Agricultural Revolution in the Mekong Delta
|
13-20 |
3 |
Lê Minh Hằng,
Vũ Văn Trường,
Lê Vũ Hồng Hải
|
Nghiên cứu kết hợp tư liệu ảnh viễn thám quang học và ảnh Sentinel-1A đa thời gian trong phân loại lớp phủ khu vực Hà Nội (Xem toàn văn)
Fusion of optical data and time-series Sentinel-1A data for land cover classification in Hanoi, Vietnam
|
21-28 |
4 |
Vũ Anh Tuân,
Lê Thị Thu Hằng,
Nguyễn Hồng Quảng
|
Theo dõi biến động nước mặt đô thị bằng chỉ số MNDWI từ ảnh vệ tinh được tăng cường độ phân giải (Xem toàn văn)
Monitoring Urban Surface Water Body Changes Using MNDWI Estimated vfrom pan-sharpened Optical Satellite Images
|
29-36 |
5 |
Trịnh Phi Hoành,
Phạm Thế Hùng,
La Văn Hùng Minh,
Trần Văn Thương,
Nguyễn Siêu Nhân,
Nguyễn Cao Hanh
|
Đánh giá đặc điểm biến động bờ sông trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS: Nghiên cứu trường hợp sông Tiền khu vực Tân Châu – Hồng Ngự (Xem toàn văn)
Assessing characteristics of variation in riverbank by applying Remote Sensing and GIS: Case study in Tien River in Tan Chau and Hong Ngu Area
|
37-46 |
6 |
Huỳnh Thị Kim Nhân,
Võ Quốc Tuấn
|
Ứng dụng viễn thám xác định vùng tranh chấp mặn ngọt phục vụ quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bạc Liêu (Xem toàn văn)
Application of remote sensing to identify fresh-saline areas interaction for land use planning in Bac Lieu province
|
47-53 |
7 |
Nguyễn Thị Thanh Hương,
Châu Thị Như Quỳnh,
Nguyễn Đức Định,
Phan Thị Hằng,
Cao Thị Hoài,
Nguyễn Thế Hiển,
Đặng Ngọc Trí,
Ngô Thế Sơn,
Đoàn Minh Trung,
Hồ Đình Bảo,
Ngô Thị Thùy Phương,
Nguyễn Công Tài Anh,
Võ Hùng,
Hoàng Trọng Khánh
|
Thử nghiệm định lượng đa dạng loài thực vật thân gỗ tại tỉnh Đăk Nông dựa vào ảnh vệ tinh (Xem toàn văn)
Quantifying biodiversity of wood tree species in Dak Nong province based on satellite data
|
54-62 |
8 |
Nguyễn Tấn Trung,
Lê Cảnh Định,
Lê Quang Trí
|
Tích hợp GIS và phân tích quyết định nhóm đa mục tiêu mờ trong quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp vùng tranh chấp mặn ngọt tỉnh Kiên Giang (Xem toàn văn)
The integration of GIS and fuzzy multi-objective group decision analysis for agricultural land-use planning in the zone of the saltwater and freshwater interaction in the context of climate change: A case study in Kien Giang province
|
63-70 |
9 |
Tống Thị Huyền Ái,
Nguyễn Vũ Giang,
Nguyễn Cao Hanh,
Giang Thị Phương Thảo,
Danh Mởn,
Phạm Việt Hòa
|
Nghiên cứu ước tính độ mặn của đất sử dụng ảnh vệ tinh Sentinel-2 và thiết bị đo độ dẫn điện mặt đất EM31-EK2 (Xem toàn văn)
Study on soil salinity estimation using Sentinel-2 satellite images and EM31-EK2 ground conductivity istrument
|
71-78 |
10 |
Trần Thị Ân,
Venkatesh Raghavan,
Nguyễn Thị Diệu,
Lê Ngọc Hành,
Trương Phước Minh
|
Xây dựng bản đồ ngập lụt thành phố Đà Nẵng từ dữ liệu ảnh vệ tinh radar (Xem toàn văn)
Flood Mapping for Danang city, Vietnam Using Radar Satellite Data
|
79-84 |
11 |
Nguyễn Quang Tuấn,
Đỗ Thị Việt Hương,
Nguyễn Quang Việt
|
Đánh giá xói lở và bồi tụ vùng cửa sông ven biển bằng viễn thám và GIS: Trường hợp nghiên cứu vùng cửa sông tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam (Xem toàn văn)
Evaluating estuary erosion and deposition using remote sensing and GIS: A case study on Ha Tinh estuary regions, Vietnam
|
85-93 |
12 |
Vũ Mạnh Quyết,
Nguyễn Dân Trí,
Trần Thị Minh Thu,
John Bolten,
Venkat Lakshmi
|
So sánh suy giảm năng suất sinh khối gây ra do con người tại các nước vùng hạ lưu sông Mekong sử dụng dữ liệu NDVI từ nguồn NOAA AVHRR và Terra MODIS (Xem toàn văn)
A comparison of human-induced biomass productivity decline in the Lower Mekong Basin countries using annual NDVI time series derived from NOAA AVHRR and Terra MODIS
|
94-100 |
13 |
Huỳnh Song Nhựt,
Phạm Việt Hòa,
Nguyễn An Bình,
Nguyễn Ngọc Ẩn,
Trần Anh Phương,
Giang Thị Phương Thảo
|
Đánh giá biến động rừng ngập mặn huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau giai đoạn 2000-2015 sử dụng Google Earth Engine (Xem toàn văn)
Using GEE for assessing mangrove forest change in Ngoc Hien district, Ca Mau province in the period 2000-2015
|
101-107 |
14 |
Phạm Thị Hoa,
Trịnh Thị Hoài Thu,
Phạm Việt Hòa,
Phạm Thế Huynh,
Nguyễn Thị Hồng Hương
|
Xác định bộ tham số tính chuyển tọa độ mới giữa hệ quy chiếu quốc gia (VN-2000) với hệ quy chiếu quốc tế WGS84 (Xem toàn văn)
Determination of new transformation parameters between Vietnam national reference system (VN-2000) and the world geodetic system 1984 (WGS84)
|
108-115 |
15 |
Nguyễn Thị Hồng Điệp,
Nguyễn Quốc Xuyên,
Nguyễn Kim Khoa
|
Tích hợp ảnh viễn thám Landsat 8 xây dựng bản đồ hiện trạng thủy sản vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng (Xem toàn văn)
Landsat imagery Integration for Mapping Aquaculture in Coastal Soc Trang province
|
116-123 |
16 |
Tô Thị Bích Nga,
Trần Hoàng Đăng Khoa,
Nguyễn Cao Hanh,
Phạm Việt Hòa,
Hồ Đình Duẩn
|
Nghiên cứu tác động của thay đổi lớp phủ mặt đất lên nhiệt độ bề mặt – trường hợp điển hình của thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương (Xem toàn văn)
On the Impact of Landcover Changes on Land Surface Temperature variation – a Case Study in Thu Dau Mot city, Binh Duong province, Vietnam
|
124-131 |
17 |
Phạm Văn Mạnh,
Phạm Minh Tâm,
Nguyễn Thị Hồng,
Bùi Quang Thành,
Đặng Ngô Bảo Toàn,
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ứng dụng ảnh viễn thám và GIS trong ước tính sản lượng thu hoạch cam tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình (Xem toàn văn)
Applying remotely sensed imagery and GIS to estimate crop yield of orange trees in Cao Phong district, Hoa Binh province
|
132-139 |
18 |
Trần Hà Phương,
Hoàng Phi Phụng,
Nguyễn Thanh Hùng,
Dương Bá Mẫn,
Danh Mởn,
Trần Anh Phương,
Nguyễn Quang Dũng,
Hồ Đình Duẩn
|
Đánh giá biến động lớp phủ sử dụng đất giai đoạn 2000-2015 và dự báo biến động đến năm 2030 tỉnh Trà Vinh (Xem toàn văn)
Assessment of land use/ cover change in the period 2000-2015 and forecast to 2030 in Tra Vinh province
|
140-148 |
19 |
Nguyễn Ngọc Thạch,
Phạm Văn Mạnh,
Phạm Xuân Cảnh,
Lê Phương Nhung,
Nguyễn Thị Hồng
|
Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển cây macca, cây bơ và cây nhãn huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La (Xem toàn văn)
Integrated assessment of natural conditions for the development of Macadamia, avocado and longan trees in Thuan Chau district, Son La province
|
149-156 |
20 |
Ngô Hoàng Đại Long,
Trịnh Phi Hoành,
Trần Văn Thương
|
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lí trong việc xây dựng chỉ số an ninh sinh kế bền vững: Nghiên cứu trường hợp đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang (Xem toàn văn)
Application of Geographic Information System for Integrating Sustainable Livelihood Security Index: Case Study in Phu Quoc Island, Kien Giang province
|
157-163 |
21 |
Phan Chí Nguyện,
Phạm Thanh Vũ,
Lê Quang Trí,
Võ Quang Minh
|
Ứng dụng GIS trong đánh giá đất đai phục vụ phát triển cây lúa và rau màu tỉnh An Giang (Xem toàn văn)
GIS application in land evaluation for rice and vegetables production development in An Giang province
|
164-171 |
22 |
Nguyễn Ngọc Ẩn,
Phạm Việt Hòa,
Huỳnh Song Nhựt,
Trần Anh Phương,
Giang Thị Phương Thảo, Lê Vũ Hồng Hải,
Nguyễn An Bình
|
Phân tích, đánh giá diễn biến xâm nhập mặn ở Bến Tre và ứng dụng mô hình số để dự báo xâm nhập mặn (Xem toàn văn)
Ananlysing, evaluating the process saltwater intrusion in Ben Tre and application of numerical model to forecast saltwater intrusion
|
172-178 |
23 |
Nguyễn Thị Thu Nga,
Phạm Mai Phương, Tống Thị Hạnh |
Ứng dụng viễn thám và gis trong việc hỗ trợ mở tuyến cứu nạn cứu hộ trong và sau lũ (Xem toàn văn)
Applications of Remote Sensing and GIS to identify the rescue routes during and after flood event
|
179-184 |
24 |
Trương Quang Hiển, Ngô Anh Tú,
Nguyễn Trọng Đợi, Nguyễn Thị Kim Cúc |
Ứng dụng GIS thành lập bản đồ giá đất tại phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định (Xem toàn văn)
GIS application for mapping of land price in Nhon Phu ward, Quy Nhon city, Binh Dinh province
|
185-192 |
25 |
Nguyễn Minh Hiếu, Joon Heo |
Giải pháp nhanh cho việc phát hành dịch vụ bản đồ từ dữ liệu viễn thám lớn (Xem toàn văn)
A Fast Solution for Publishing Web Map Service from massive Remote Sensing Data
|
193-200 |