Khoa Giáo dục Tiểu học (old) http://khoagdth.hcmup.edu.vn |
|
|
|
Thứ năm, 10 Tháng 10 2013 01:53 |
Trường thông báo chương trình học bổng tài trợ dành cho sinh viên trong năm học 2013-2014 như sau:
1. Trị giá: 6.000.000đ/suất/năm
2. Đối tượng, tiêu chuẩn:
2.1 Đối tượng:
- Sinh viên năm thứ III và năm thứ IV (không xét cho SV năm I, năm II)
- Hoàn cảnh gia đình khó khăn, có nỗ lực vươn lên trong học tập. Kết quả học tập đạt loại khá trở lên.
- Tích cực tham gia các hoạt động Đoàn - Hội, các phong trào ở Kí túc xá, hoặc phong trào ở địa phương nơi cư trú.
- Chưa được nhận bất cứ một học bổng tài trợ nào khác.
- Ưu tiên xem xét các SV đã đạt học bổng AEON năm học trước nếu còn đủ tiêu chuẩn.
2.2 Tiêu chuẩn
- Điểm TBC học tập năm học 2012-2013 từ 2,5 trở lên.
- Điểm rèn luyện từ 80 trở lên (loại tốt)
3. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ:
- Thời gian nộp hồ sơ: Hạn chót 25/10/2013
- Địa điểm nộp hồ sơ: P.CTCT&HSSV A109
- Thời gian trao học bổng: Dự kiến đợt 20/11/2013
4. Hồ sơ học bổng bao gồm:
- Đơn xin học bổng (theo mẫu, truy cập trên website: www.hcmup.edu.vn, hoặc địa chỉ email:
Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.
).
- Bảng điểm năm học 2012-2013 (do phòng Đào tạo cấp).
- Giấy chứng nhận, bản sao các giấy tờ chứng minh kèm theo như gia đình khó khăn, bằng khen, giấy khen, các thành tích hoạt động (nếu có).
- Thư giới thiệu của Cố vấn học tập. |
|
Thứ ba, 13 Tháng 8 2013 17:34 |
Quỹ Hỗ trợ cộng đồng Lawrence S.Ting thông báo cấp 12 suất học bổng (SV học tập xuất sắc: 09 suất, SV hoàn cảnh khó khăn: 03 suất) với giá trị 10 triệu đồng/suất. Sinh viên K36, K37 và K38 (kể cả những sinh viên đã nhận trước đây) đều có thể nộp đơn, với điều kiện có kết quả học tập 2012-2013 đạt từ 3.2 trở lên với suất dành cho SV học tập tốt, từ 2.5 trở lên với suất dành cho SV học tập khá, có hoàn cảnh khó khăn và tích cực tham gia các hoạt động tình nguyện, công tác xã hội, các hoạt động đóng góp và hỗ trợ cộng đồng.
Hồ sơ xin học bổng gồm: - 02 Đơn xin học bổng (1 bản tiếng Anh, 1 bản tiếng Việt, tải về tại website của Phòng Công tác chính trị & HSSV);
- Bảng điểm năm học 2012-2013;
- Bản tự thuật về bản thân bằng tiếng Anh (tự viết);
- 02 Thư giới thiệu của 02 thầy, cô của trường (có ký tên xác nhận của Trường);
- Bản khai thành tích tham gia các hoạt động tình nguyện, đóng góp cộng đồng có xác nhận của Đoàn thanh niên - Hội SV trường, hoặc tổ chức xã hội, địa phương nơi tham gia, tổ chức từ thiện…;
- 01 Bài viết tìm hiểu và cảm nghĩ về các hoạt động của Quỹ Hỗ trợ cộng đồng Lawrence S.Ting (tham khảo tại www.lawrencestingfund.org);
- Giấy xác nhận hoàn cảnh khó khăn, gia đình chính sách (có xác nhận của chính quyền địa phương thời hạn không quá 6 tháng tính từ thời điểm nộp hồ sơ).
Sinh viên quan tâm có thể nộp hồ sơ, hạn chót đến 16h ngày 08/09/2013 tại Phòng Công tác chính trị & HSSV (A109). |
Thứ năm, 01 Tháng 8 2013 02:34 |
Các bạn SV K35 có tên trong danh sách nhận học bổng nộp số tài khoản cho lớp trưởng để lớp trưởng tổng hợp nộp lên khoa cho cô Như Hằng. Số tài khoản phải thuộc ngân hàng Agribank chi nhánh An Phú.
Stt
|
MSSV
|
Họ và tên
|
Số tiền HB
|
1
|
K35.901.013
|
Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
|
3.150.000
|
2
|
K35.901.016
|
Phạm Thị Vân Hà
|
3.150.000
|
3
|
K35.901.037
|
Tạ Thị Lương
|
2.625.000
|
4
|
K35.901.062
|
Đinh Thị Ngọc Phương
|
3.150.000
|
5
|
K35.901.072
|
Bùi Thị Thành
|
2.625.000
|
6
|
K35.901.076
|
Đào Thị Thanh Thúy
|
2.625.000
|
7
|
K35.901.088
|
Nguyễn Ngọc Bích Trâm
|
2.625.000
|
8
|
K35.901.091
|
Trần Thị Tố Trinh
|
3.150.000
|
9
|
K35.901.038
|
Võ Thị Tuyết Mai
|
2.625.000
|
10
|
K35.901.093
|
Huỳnh Thanh Trúc
|
3.150.000
|
11
|
K35.901.101
|
Phạm Tường Yến Vũ
|
3.150.000
|
|
Thứ ba, 30 Tháng 7 2013 02:57 |
Ngày 29/7/2013, trường gửi lại danh sách SV K38 khoa GDTH nhận học bổng khuyến khích học tập học kỳ 1 năm học 2012-2013 có sự thay đổi như sau:
STT |
MSSV |
HỌ TÊN |
SỐ TIỀN |
1 |
K38.901.105 |
Trịnh Hoa Vân Phụng |
3,150,000 |
2 |
K38.901.109 |
Nguyễn Ngọc Uyên Phương |
3,150,000 |
3 |
K38.901.029 |
Trần Thanh Dư |
3,150,000 |
4 |
K38.901.089 |
Huỳnh Thị Kim Ngọc |
2,625,000 |
5 |
K38.901.123 |
Nguyễn Ngọc Thanh Thảo |
2,625,000 |
6 |
K38.901.078 |
Trương Ngọc Linh |
2,625,000 |
7 |
K38.901.086 |
Trần Thanh Nga |
2,625,000 |
8 |
K38.901.098 |
Phan Ngọc Nhung |
2,625,000 |
9 |
K38.901.012 |
Nguyễn Thị Kim Chi |
2,625,000 |
10 |
K38.901.052 |
Phạm Thị Kim Huệ |
2,625,000 |
11 |
K38.901.072 |
Quan Tố Liên |
2,625,000 |
12 |
K38.901.090 |
Trần Thị Thảo Nguyên |
2,625,000 |
13 |
K38.901.044 |
Nguyễn Thị Hiển |
2,625,000 |
14 |
K38.901.151 |
Phùng Nguyễn Phương Trúc |
2,625,000 |
15 |
K38.901.114 |
Nguyễn Lê Thảo Quỳnh |
2,625,000 |
16 |
K38.901.040 |
Nguyễn Thị Hải |
2,625,000 |
Ghi chú: So với danh sách cũ, 02 SV Nguyễn Thị Lộc (K38.901.081) và Nguyễn Trần Diễm Kiều (K38.901.064) sẽ không được nhận học bổng của học kỳ này mà thay vào đó là 2 SV Nguyễn Lê Thảo Quỳnh và Nguyễn Thị Hải. |
Thứ ba, 02 Tháng 7 2013 06:56 |
1. Danh sách SV được nhận trợ cấp 06 tháng đầu năm 2013
Stt
|
MSSV
|
Họ và tên
|
Ngày sinh
|
Mức trợ cấp
|
1
|
K37.901.118
|
Nguyễn Thị Thoa
|
29/8/1993
|
100.000/tháng
|
2
|
K38.901.162
|
Phạm Phương Hồng Vân
|
22/02/1994
|
100.000/tháng
|
3
|
K36.901.102
|
Mai Trương Ngọc Trang
|
01/7/1992
|
100.000/tháng
|
2. Danh sách SV K36 nhận học bổng KKHT học kỳ 1 năm học 2012-2013
Stt
|
MSSV
|
Họ và tên
|
ĐTBHT
|
Số tiền HB
|
1
|
K35.901.061
|
Ngô Thị Thanh Phương
|
3.38
|
2.625.000
|
2
|
K36.901.037
|
Vũ Kiệt
|
3.37
|
2.625.000
|
3
|
K36.901.108
|
Cao Lê Trúc
|
3.36
|
2.625.000
|
4
|
K36.901.009
|
Nguyễn Thị Thùy Dung
|
3.32
|
2.625.000
|
5
|
K36.901.008
|
Nguyễn Thị Ngọc Diệp
|
3.31
|
2.625.000
|
6
|
K36.901.064
|
Nguyễn Thị Xuân Nở
|
3.29
|
2.625.000
|
7
|
K36.901.048
|
Phạm Trà My
|
3.26
|
2.625.000
|
8
|
K36.901.086
|
Trương Thị Thu
|
3.25
|
2.625.000
|
9
|
K36.901.044
|
Trần Thị Thu Lý
|
3.22
|
2.625.000
|
10
|
K36.901.001
|
Phạm Hồng Anh
|
3.21
|
2.625.000
|
11
|
K36.901.043
|
Nguyễn Thị Khanh Ly
|
3.2
|
2.625.000
|
12
|
K36.901.006
|
Trương Thị Minh Châu
|
3.19
|
2.100.000
|
13
|
K36.901.056
|
Nguyễn Thị Ngoan
|
3.19
|
2.100.000
|
14
|
K36.901.033
|
Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
3.18
|
2.100.000
|
15
|
K36.901.025
|
Nguyễn Thị Thu Hiếu
|
3.17
|
2.100.000
|
3. Danh sách SV K37 nhận học bổng KKHT học kỳ 1 năm học 2012-2013
Stt
|
MSSV
|
Họ và tên
|
ĐTBHT
|
Số tiền HB
|
1
|
K37.901.130
|
Nguyễn Huy Thiên Thơ
|
3.67
|
3.150.000
|
2
|
K37.901.046
|
Trần Thị Tuyết Hương
|
3.52
|
2.625.000
|
3
|
K37.901.150
|
Nguyễn Thị Ánh Tuyết
|
3.52
|
2.625.000
|
4
|
K37.901.163
|
Nguyễn Hải Yến
|
3.5
|
2.625.000
|
5
|
K37.901.047
|
Tạ Thị Mai Hương
|
3.46
|
2.625.000
|
6
|
K37.901.055
|
Phạm Thị Ngọc Lan
|
3.46
|
2.625.000
|
7
|
K37.901.133
|
Đỗ Ngọc Anh Thư
|
3.45
|
2.625.000
|
8
|
K37.901.100
|
Trương Nguyễn Như Quỳnh
|
3.42
|
2.625.000
|
9
|
K37.901.156
|
Nguyễn Tường Vi
|
3.42
|
2.625.000
|
10
|
K37.901.077
|
Mai Vũ Phương Thanh
|
3.4
|
2.625.000
|
11
|
K37.901.124
|
Bạch Thị Thanh Thúy
|
3.39
|
2.625.000
|
12
|
K37.901.099
|
Hồ Thanh Quỳnh
|
3.38
|
2.625.000
|
13
|
K37.901.152
|
Nguyễn Thị Ái Uyên
|
3.38
|
2.625.000
|
14
|
K37.901.079
|
Vũ Thị Bích Ngọc
|
3.33
|
2.625.000
|
15
|
K37.901.149
|
Nguyễn Thị Kim Tuyết
|
3.33
|
2.625.000
|
16
|
K37.901.050
|
Lê Thị Ngọc Kiều
|
3.31
|
2.625.000
|
17
|
K37.901.062
|
Nguyễn Thị Ngọc Linh
|
3.31
|
2.625.000
|
Lưu ý: Các bạn SV nhận học bổng nộp số tài khoản cho lớp trưởng để lớp trưởng tổng hợp nộp lên khoa cho cô Như Hằng. Số tài khoản phải thuộc ngân hàng Agribank chi nhánh An Phú. |
|
|
|
|
Trang 4 trong tổng số 10 |
|