Thứ sáu, 24 Tháng 6 2016 10:18 |
2016年日本語教師研修
主催:ホーチミン市師範大学日本語学部
協賛:カシオ計算機株式会社
概要
教育の中でテストは重要な地位を占めます。成績を付けたり、学生を振り分けたりするだけでなく、学習者が学習目標を達成したか、どのような学習をしているかを調べ、フィードバックを与えたりする重要な役割を持っています。今回の研修では、効果的なテストのデザイン、実施方法に焦点を当てます。前回に引き続き、バックワードデザインのプロセスに従ったカリキュラムデザインのモデルを考え、目標を立てた後、それを達成したかどうかを調べるテストをどのようにデザインするか、何を評価するか、どのような基準で評価するか、テストの結果をどのようにフィードバックを効果的に与えるかを考えてみます。具体的には、対人的コミュニケーションと提示的コミュニケーションのパーフォマンス評価をどのように行うか、言語能力以外の学習者の関心、意欲、態度などをどのように評価するかを考えます。前回のように、参加者はグループで実際にテストを作り、その結果をポスターで発表し、お互いにフィードバックする予定です。
スケジュール(変更の可能性あり)
一日目 7月8日(金曜日)
8:30 - 11:45 ワークショップの目標設定・学習目標と評価・何をどう評価するか・口頭能力の評価
13:15 - 16:30 口頭能力のプロチーブメントテストデザインと実施
二日目 7月9日(土曜日)
8:30 - 11:45 形成的評価と総括的評価・ルーブリックによる評価のデザイン
13:15 - 16:30 ルーブリックによる評価のデザインと実施
三日目 7月10日(日曜日)
8:30 - 11:15 学習者の関心、意欲、態度、21世紀のスキルの評価、自己評価、グループ評価
12:30 - 14:00 Casioによるプレゼンテーション
14:00 - 16:30 研修のまとめ
ポスターのファイルへ |
|
Thứ năm, 23 Tháng 6 2016 08:48 |
Ngô Ngọc Minh |
Châu |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Nguyễn Thị Ánh |
Dđào |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Hồ Thiên |
Hương |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Hà Thị |
Huyền |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Lý Quốc Gia |
Khanh |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Nguyễn Thái Kiều |
Khanh |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Lê Hoàng Mai |
Phương |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Nguyễn Thị Như |
Quỳnh |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Trần Thiên |
Thanh |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Nguyễn Ngọc Thùy |
Vân |
Sinh viên |
09 |
09 - THCS Chánh Hưng |
Địa chỉ trường: 995 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8. sinh viên có mặt lúc 13h30 ngày 27/6/2016 tại phòng hội đồng Cơ sở thi để tham gia tập huấn.
Sinh viên có mặt đúng giờ, quần áo chỉnh tề. Nếu vắng mặt sẽ bị xử lý theo quy chế.
Trân trọng |
Thứ hai, 20 Tháng 6 2016 01:45 |
TT |
Họ sinh viên |
Tên sinh viên |
Phái |
Ngày sinh |
Nơi sinh |
MASV |
SBD |
HKTT |
Điểm TB |
Xếp loại TN |
1 |
Phạm Thị Lan |
Anh |
Nữ |
20/05/1994 |
Sông Bé |
K38.755.006 |
14579 |
Bình Phước |
2.8 |
Khá |
2 |
Đoàn Kim Tuấn |
Anh |
Nam |
02/01/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.001 |
13352 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.88 |
Khá |
3 |
Trần Ngọc Lan |
Anh |
Nữ |
07/05/1993 |
Bình Thuận |
K37.755.051 |
211 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.03 |
Khá |
4 |
Nguyễn Bá Duyên |
Anh |
Nữ |
26/05/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.052 |
11016 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.77 |
Khá |
5 |
Võ Phương |
Anh |
Nữ |
25/08/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.053 |
12811 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.04 |
Khá |
6 |
Nguyễn Thị Duy |
Bình |
Nữ |
26/10/1982 |
Đồng Nai |
K38.755.106 |
3459 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.18 |
Khá |
7 |
Lầy Khiền |
Chánh |
Nữ |
20/09/1993 |
Đồng Nai |
K37.755.005 |
15048 |
Đồng Nai |
2.8 |
Khá |
8 |
Hồ Nhì |
Chánh |
Nữ |
03/09/1993 |
Đồng Nai |
K37.755.006 |
15049 |
Đồng Nai |
2.86 |
Khá |
9 |
Ngô Ngọc Minh |
Châu |
Nữ |
01/06/1992 |
TP HCM |
K38.755.108 |
12330 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.97 |
Khá |
10 |
Trần Thị Mỹ |
Dung |
Nữ |
10/08/1993 |
Sông Bé |
K37.755.062 |
12858 |
Bình Dương |
3.13 |
Khá |
11 |
Đỗ Nam |
Dương |
Nam |
07/10/1994 |
Nam Định |
K38.755.111 |
6647 |
Đồng Nai |
2.9 |
Khá |
12 |
Bùi Thị Phương |
Duyên |
Nữ |
05/01/1994 |
Buôn Ma Thuột |
K38.755.016 |
14594 |
Đắk Lắk |
3.12 |
Khá |
13 |
Đặng Thị Mỹ |
Hằng |
Nữ |
18/08/1994 |
Quảng Ngãi |
K38.755.114 |
10625 |
Quảng Ngãi |
2.93 |
Khá |
14 |
Nguyễn Thị Hồng |
Hạnh |
Nữ |
01/01/1991 |
Quảng Bình |
K37.755.068 |
12053 |
Quảng Bình |
3.1 |
Khá |
15 |
Nguyễn Võ Trọng |
Hiếu |
Nam |
14/12/1990 |
TP HCM |
K38.755.118 |
12337 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.95 |
Khá |
16 |
Cao Thị Thu |
Hương |
Nữ |
02/06/1993 |
TT Huế |
K38.755.122 |
3465 |
Thừa Thiên -Huế |
3.27 |
Giỏi |
17 |
Vũ Thị Lan |
Hương |
Nữ |
19/06/1994 |
BR-VT |
K38.755.124 |
7659 |
Bà Rịa-vũng Tàu |
3 |
Khá |
18 |
Nguyễn Thu |
Hương |
Nữ |
26/09/1994 |
TP HCM |
K38.755.032 |
15436 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.04 |
Khá |
19 |
Nguyễn Huỳnh Phương |
Khanh |
Nữ |
07/12/1993 |
|
K37.755.083 |
7114 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.44 |
Giỏi |
20 |
Hong Choi |
Khềnh |
Nữ |
23/07/1994 |
Đồng Nai |
K38.755.035 |
15400 |
Đồng Nai |
3.15 |
Khá |
21 |
Phan Thị |
Lành |
Nữ |
22/09/1994 |
Bình Định |
K38.755.131 |
11664 |
Bình Định |
3.02 |
Khá |
22 |
Bùi Thị Thùy |
Linh |
Nữ |
21/07/1993 |
Bến Tre |
K37.755.089 |
7361 |
Bến Tre |
3.27 |
Giỏi |
23 |
Trần Thị Kim |
Loan |
Nữ |
01/01/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.094 |
7531 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.79 |
Khá |
24 |
Nguyễn Tấn |
Lộc |
Nam |
19/09/1994 |
TP HCM |
K38.755.189 |
13295 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.99 |
Khá |
25 |
Đinh Hoàng |
Nam |
Nam |
16/08/1993 |
Long An |
K37.755.096 |
11310 |
Long An |
3.44 |
Giỏi |
26 |
Trịnh Thị Như |
Ngà |
Nữ |
22/01/1993 |
|
K37.755.103 |
13017 |
Bình Dương |
3.01 |
Khá |
27 |
Nguyễn Thanh |
Ngân |
Nữ |
11/08/1994 |
BÌNH THUẬN |
K38.755.142 |
8628 |
Bình Thuận |
2.92 |
Khá |
28 |
Trương Thị Tuyết |
Nhi |
Nữ |
15/12/1993 |
|
K37.755.108 |
8276 |
Bình Dương |
2.78 |
Khá |
29 |
Trần Diễm |
Phấn |
Nữ |
03/11/1994 |
TP HCM |
K38.755.066 |
15413 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.03 |
Khá |
30 |
Hồ Nhịt |
Phong |
Nữ |
15/11/1994 |
Đồng Nai |
K38.755.068 |
15414 |
Đồng Nai |
2.93 |
Khá |
31 |
Lâm Thúy |
Phương |
Nữ |
20/02/1993 |
Khánh Hòa |
K37.755.114 |
13100 |
Khánh Hòa |
2.9 |
Khá |
32 |
Nguyễn Thị Hồng |
Phượng |
Nữ |
14/02/1993 |
Nam Hà |
K37.755.027 |
13391 |
Nam Định |
2.76 |
Khá |
33 |
Nguyễn Thị Thảo |
Quyên |
Nữ |
03/11/1993 |
Tiền Giang |
K37.755.117 |
76031 |
Tiền Giang |
2.88 |
Khá |
34 |
Trịnh Thị Xuân |
Quỳnh |
Nữ |
11/08/1994 |
TP HCM |
K38.755.156 |
9772 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.1 |
Khá |
35 |
Huỳnh Ngọc Hải |
Sơn |
Nam |
24/08/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.031 |
13395 |
Tp. Hồ Chí Minh |
2.71 |
Khá |
36 |
Lương Thị Hồng |
Sương |
Nữ |
03/12/1994 |
ĐỒNG NAI |
K38.755.078 |
14656 |
Đồng Nai |
2.68 |
Khá |
37 |
Lưu Bỉnh |
Tân |
Nam |
31/08/1992 |
TPHCM |
K38.755.080 |
15417 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.36 |
Giỏi |
38 |
Nguyễn Thị Ngọc |
Thanh |
Nữ |
20/08/1993 |
Đồng Nai |
K38.755.081 |
14658 |
Đồng Nai |
2.71 |
Khá |
39 |
Trần Thị Cẩm |
Thu |
Nữ |
08/01/1994 |
TÂY NINH |
K38.755.083 |
14666 |
Tây Ninh |
3.03 |
Khá |
40 |
Trần Thanh Thiên |
Trâm |
Nữ |
14/10/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.039 |
13406 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.12 |
Khá |
41 |
Nguyễn Thị Bích |
Trâm |
Nữ |
23/04/1992 |
Tây Ninh |
K37.755.143 |
2687 |
Tây Ninh |
3.14 |
Khá |
42 |
Nguyễn Thị Kiều |
Trang |
Nữ |
03/08/1993 |
Đăk Lăk |
K37.755.037 |
13404 |
Đắk Lắk |
3.2 |
Giỏi |
43 |
Lê Thị Khánh |
Trang |
Nữ |
22/05/1993 |
Khánh Hòa |
K37.755.133 |
9831 |
Khánh Hòa |
3.11 |
Khá |
44 |
Bùi Nguyên Thanh |
Trúc |
Nữ |
11/10/1994 |
Đồng Nai |
K38.755.174 |
11400 |
Đồng Nai |
2.95 |
Khá |
45 |
Huỳnh Thị Bích |
Tuyền |
Nữ |
23/09/1993 |
TP. Hồ Chí Minh |
K37.755.045 |
15079 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.16 |
Khá |
46 |
Nguyễn Thụy Tường |
Vi |
Nữ |
08/08/1994 |
TP HCM |
K38.755.097 |
14684 |
Tp. Hồ Chí Minh |
3.06 |
Khá |
47 |
Bùi Thị Thanh |
Xuân |
Nữ |
14/08/1989 |
Đồng Nai |
K37.755.155 |
13305 |
Đồng Nai |
2.83 |
Khá |
48 |
Đào Thị |
Xuân |
Nữ |
29/02/1992 |
Hưng Yên |
K37.755.048 |
13415 |
Hưng Yên |
3.46 |
Giỏi |
|
Thứ sáu, 17 Tháng 6 2016 06:32 |
Khoa Nhật cần tuyển sinh viên năm cuối tham gia công tác coi thi thời gian như sau:
1. 14h00 ngày 27/6: tập trung tại điểm thi theo phân công để tập huấn.
2. Từ 30/6 đến 4/7/2016: coi thi tại điểm thi.
Sinh viên đăng ký thì truy cập vào link sau: https://docs.google.com/spreadsheets/d/1JtGvOV-u3hxiyJM_UUhLUjwl9wfzmAlx-uKp3QeUOio/edit#gid=0.
Hạn chót đăng ký: 10h thứ 2 ngày 20/6/2016.
Sau đó Khoa sẽ xét duyệt và công bố danh sách trên website của Khoa.
Trân trọng. |
Thứ năm, 16 Tháng 6 2016 08:54 |
Khoa tiếng Nhật thông báo lịch thi môn Nghe nói 2 và Đọc 2 như sau:
Đối với sinh viên K41: 7h00 ngày 21/6/2016 thi môn Đọc 2 theo lịch trên trang online. Sau khi kết thúc môn Đọc 2 (dự kiến 7h45), sinh viên K41 di chuyển về phòng thi môn Nghe nói 2, tiếp tục thi môn tiếp theo.
Đối với sinh viên trả nợ:
Môn Đọc 2: 7h00 thi môn Đọc 2 theo lịch trên trang online.
Môn Nghe nói 2: Sinh viên có mặt tại phòng thi A210 lúc 7h45 ngày 21/6/2016 để điểm danh và thi môn Nói 2, sau khi tất cả sinh viên thi môn Nói 2 xong, sinh viên sẽ tiếp tục thi Nghe.
Mọi thắc mắc Sinh viên vui lòng liên hệ VPK.
Trân trọng. |
|
|
|
|
Trang 76 trong tổng số 103 |