Khoa Tiếng Nhật - 日本語学部
  

Album ảnh

Lịch Công Tác Tuần

Tháng Năm 2024
T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN
29 30 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30 31 1 2

Liên kết

Trang Chủ Thông báo
Thông Báo
THÔNG TIN CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY TIẾNG NHẬT ĐỢT 3 PDF. In Email
Thứ sáu, 24 Tháng 6 2016 10:18

2016年日本語教師研修

主催:ホーチミン市師範大学日本語学部

協賛:カシオ計算機株式会社

 

概要

教育の中でテストは重要な地位を占めます。成績を付けたり、学生を振り分けたりするだけでなく、学習者が学習目標を達成したか、どのような学習をしているかを調べ、フィードバックを与えたりする重要な役割を持っています。今回の研修では、効果的なテストのデザイン、実施方法に焦点を当てます。前回に引き続き、バックワードデザインのプロセスに従ったカリキュラムデザインのモデルを考え、目標を立てた後、それを達成したかどうかを調べるテストをどのようにデザインするか、何を評価するか、どのような基準で評価するか、テストの結果をどのようにフィードバックを効果的に与えるかを考えてみます。具体的には、対人的コミュニケーションと提示的コミュニケーションのパーフォマンス評価をどのように行うか、言語能力以外の学習者の関心、意欲、態度などをどのように評価するかを考えます。前回のように、参加者はグループで実際にテストを作り、その結果をポスターで発表し、お互いにフィードバックする予定です。

 

スケジュール(変更の可能性あり)

 

一日目 7月8日(金曜日)

8:30 - 11:45      ワークショップの目標設定・学習目標と評価・何をどう評価するか・口頭能力の評価

13:15 - 16:30      口頭能力のプロチーブメントテストデザインと実施

 

二日目 7月9日(土曜日)

8:30 - 11:45      形成的評価と総括的評価・ルーブリックによる評価のデザイン

13:15 - 16:30     ルーブリックによる評価のデザインと実施

 

三日目 7月10日(日曜日)

8:30 - 11:15      学習者の関心、意欲、態度、21世紀のスキルの評価、自己評価、グループ評価

12:30 - 14:00     Casioによるプレゼンテーション

14:00 - 16:30     研修のまとめ

ポスターのファイルへ

 
DANH SÁCH SINH VIÊN KHOA NHẬT COI THI KÌ THI THPT QUỐC GIA 2016 TẠI CỤM THI ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HCM PDF. In Email
Thứ năm, 23 Tháng 6 2016 08:48
Ngô Ngọc Minh Châu Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng
Nguyễn Thị Ánh Dđào Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng
Hồ Thiên Hương Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng
Hà Thị Huyền Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng
Lý Quốc Gia Khanh Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng
Nguyễn Thái Kiều Khanh Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng
Lê Hoàng Mai Phương Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng
Nguyễn Thị Như Quỳnh Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng
Trần Thiên Thanh Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng
Nguyễn Ngọc Thùy Vân Sinh viên 09 09 - THCS Chánh Hưng

Địa chỉ trường: 995 Phạm Thế Hiển, P.5, Q.8. sinh viên có mặt lúc 13h30 ngày 27/6/2016 tại  phòng hội đồng Cơ sở thi để tham gia tập huấn.

Sinh viên có mặt đúng giờ, quần áo chỉnh tề. Nếu vắng mặt sẽ bị xử lý theo quy chế.

Trân trọng

 
Danh sách sinh viên khoa tiếng Nhật dự kiến tốt nghiệp đợt tháng 6/2016 PDF. In Email
Thứ hai, 20 Tháng 6 2016 01:45
TT Họ sinh viên Tên sinh viên Phái Ngày sinh Nơi sinh MASV SBD HKTT Điểm TB Xếp loại TN
1 Phạm Thị Lan Anh Nữ 20/05/1994 Sông Bé K38.755.006 14579 Bình Phước 2.8 Khá
2 Đoàn Kim Tuấn Anh Nam 02/01/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.001 13352 Tp. Hồ Chí Minh 2.88 Khá
3 Trần Ngọc Lan Anh Nữ 07/05/1993 Bình Thuận K37.755.051 211 Tp. Hồ Chí Minh 3.03 Khá
4 Nguyễn Bá Duyên Anh Nữ 26/05/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.052 11016 Tp. Hồ Chí Minh 2.77 Khá
5 Võ Phương Anh Nữ 25/08/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.053 12811 Tp. Hồ Chí Minh 3.04 Khá
6 Nguyễn Thị Duy Bình Nữ 26/10/1982 Đồng Nai K38.755.106 3459 Tp. Hồ Chí Minh 3.18 Khá
7 Lầy Khiền Chánh Nữ 20/09/1993 Đồng Nai K37.755.005 15048 Đồng Nai 2.8 Khá
8 Hồ Nhì Chánh Nữ 03/09/1993 Đồng Nai K37.755.006 15049 Đồng Nai 2.86 Khá
9 Ngô Ngọc Minh Châu Nữ 01/06/1992 TP HCM K38.755.108 12330 Tp. Hồ Chí Minh 2.97 Khá
10 Trần Thị Mỹ Dung Nữ 10/08/1993 Sông Bé K37.755.062 12858 Bình Dương 3.13 Khá
11 Đỗ Nam Dương Nam 07/10/1994 Nam Định K38.755.111 6647 Đồng Nai 2.9 Khá
12 Bùi Thị Phương Duyên Nữ 05/01/1994 Buôn Ma Thuột K38.755.016 14594 Đắk Lắk 3.12 Khá
13 Đặng Thị Mỹ Hằng Nữ 18/08/1994 Quảng Ngãi K38.755.114 10625 Quảng Ngãi 2.93 Khá
14 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ 01/01/1991 Quảng Bình K37.755.068 12053 Quảng Bình 3.1 Khá
15 Nguyễn Võ Trọng Hiếu Nam 14/12/1990 TP HCM K38.755.118 12337 Tp. Hồ Chí Minh 2.95 Khá
16 Cao Thị Thu Hương Nữ 02/06/1993 TT Huế K38.755.122 3465 Thừa Thiên -Huế 3.27 Giỏi
17 Vũ Thị Lan Hương Nữ 19/06/1994 BR-VT K38.755.124 7659 Bà Rịa-vũng Tàu 3 Khá
18 Nguyễn Thu Hương Nữ 26/09/1994 TP HCM K38.755.032 15436 Tp. Hồ Chí Minh 3.04 Khá
19 Nguyễn Huỳnh Phương Khanh Nữ 07/12/1993 K37.755.083 7114 Tp. Hồ Chí Minh 3.44 Giỏi
20 Hong Choi Khềnh Nữ 23/07/1994 Đồng Nai K38.755.035 15400 Đồng Nai 3.15 Khá
21 Phan Thị Lành Nữ 22/09/1994 Bình Định K38.755.131 11664 Bình Định 3.02 Khá
22 Bùi Thị Thùy Linh Nữ 21/07/1993 Bến Tre K37.755.089 7361 Bến Tre 3.27 Giỏi
23 Trần Thị Kim Loan Nữ 01/01/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.094 7531 Tp. Hồ Chí Minh 2.79 Khá
24 Nguyễn Tấn Lộc Nam 19/09/1994 TP HCM K38.755.189 13295 Tp. Hồ Chí Minh 2.99 Khá
25 Đinh Hoàng Nam Nam 16/08/1993 Long An K37.755.096 11310 Long An 3.44 Giỏi
26 Trịnh Thị Như Ngà Nữ 22/01/1993 K37.755.103 13017 Bình Dương 3.01 Khá
27 Nguyễn Thanh Ngân Nữ 11/08/1994 BÌNH THUẬN K38.755.142 8628 Bình Thuận 2.92 Khá
28 Trương Thị Tuyết Nhi Nữ 15/12/1993 K37.755.108 8276 Bình Dương 2.78 Khá
29 Trần Diễm Phấn Nữ 03/11/1994 TP HCM K38.755.066 15413 Tp. Hồ Chí Minh 3.03 Khá
30 Hồ Nhịt Phong Nữ 15/11/1994 Đồng Nai K38.755.068 15414 Đồng Nai 2.93 Khá
31 Lâm Thúy Phương Nữ 20/02/1993 Khánh Hòa K37.755.114 13100 Khánh Hòa 2.9 Khá
32 Nguyễn Thị Hồng Phượng Nữ 14/02/1993 Nam Hà K37.755.027 13391 Nam Định 2.76 Khá
33 Nguyễn Thị Thảo Quyên Nữ 03/11/1993 Tiền Giang K37.755.117 76031 Tiền Giang 2.88 Khá
34 Trịnh Thị Xuân Quỳnh Nữ 11/08/1994 TP HCM K38.755.156 9772 Tp. Hồ Chí Minh 3.1 Khá
35 Huỳnh Ngọc Hải Sơn Nam 24/08/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.031 13395 Tp. Hồ Chí Minh 2.71 Khá
36 Lương Thị Hồng Sương Nữ 03/12/1994 ĐỒNG NAI K38.755.078 14656 Đồng Nai 2.68 Khá
37 Lưu Bỉnh Tân Nam 31/08/1992 TPHCM K38.755.080 15417 Tp. Hồ Chí Minh 3.36 Giỏi
38 Nguyễn Thị Ngọc Thanh Nữ 20/08/1993 Đồng Nai K38.755.081 14658 Đồng Nai 2.71 Khá
39 Trần Thị Cẩm Thu Nữ 08/01/1994 TÂY NINH K38.755.083 14666 Tây Ninh 3.03 Khá
40 Trần Thanh Thiên Trâm Nữ 14/10/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.039 13406 Tp. Hồ Chí Minh 3.12 Khá
41 Nguyễn Thị Bích Trâm Nữ 23/04/1992 Tây Ninh K37.755.143 2687 Tây Ninh 3.14 Khá
42 Nguyễn Thị Kiều Trang Nữ 03/08/1993 Đăk Lăk K37.755.037 13404 Đắk Lắk 3.2 Giỏi
43 Lê Thị Khánh Trang Nữ 22/05/1993 Khánh Hòa K37.755.133 9831 Khánh Hòa 3.11 Khá
44 Bùi Nguyên Thanh Trúc Nữ 11/10/1994 Đồng Nai K38.755.174 11400 Đồng Nai 2.95 Khá
45 Huỳnh Thị Bích Tuyền Nữ 23/09/1993 TP. Hồ Chí Minh K37.755.045 15079 Tp. Hồ Chí Minh 3.16 Khá
46 Nguyễn Thụy Tường Vi Nữ 08/08/1994 TP HCM K38.755.097 14684 Tp. Hồ Chí Minh 3.06 Khá
47 Bùi Thị Thanh Xuân Nữ 14/08/1989 Đồng Nai K37.755.155 13305 Đồng Nai 2.83 Khá
48 Đào Thị Xuân Nữ 29/02/1992 Hưng Yên K37.755.048 13415 Hưng Yên 3.46 Giỏi
 
ĐĂNG KÝ DANH SÁCH SINH VIÊN ĐĂNG KÝ GÁC THI ĐẠI HỌC PDF. In Email
Thứ sáu, 17 Tháng 6 2016 06:32

Khoa Nhật cần tuyển sinh viên năm cuối tham gia công tác coi thi thời gian như sau:

1. 14h00 ngày 27/6: tập trung tại điểm thi theo phân công để tập huấn.

2. Từ 30/6 đến 4/7/2016: coi thi tại điểm thi.

Sinh viên đăng ký thì truy cập vào link sau: https://docs.google.com/spreadsheets/d/1JtGvOV-u3hxiyJM_UUhLUjwl9wfzmAlx-uKp3QeUOio/edit#gid=0.

Hạn chót đăng ký: 10h thứ 2 ngày 20/6/2016.

Sau đó Khoa sẽ xét duyệt và công bố danh sách trên website của Khoa.

Trân trọng.

 
LỊCH THI MÔN NGHE NÓI 2 & ĐỌC 2 PDF. In Email
Thứ năm, 16 Tháng 6 2016 08:54

Khoa tiếng Nhật thông báo lịch thi môn Nghe nói 2 và Đọc 2 như sau:

Đối với sinh viên K41: 7h00 ngày 21/6/2016 thi môn Đọc 2 theo lịch trên trang online. Sau khi kết thúc môn Đọc 2 (dự kiến 7h45), sinh viên K41 di chuyển về phòng thi môn Nghe nói 2, tiếp tục thi môn tiếp theo.

Đối với sinh viên trả nợ:

Môn Đọc 2: 7h00 thi môn Đọc 2 theo lịch trên trang online.

Môn Nghe nói 2: Sinh viên có mặt tại phòng thi A210 lúc 7h45 ngày 21/6/2016 để điểm danh và thi môn Nói 2, sau khi tất cả sinh viên thi môn Nói 2 xong, sinh viên sẽ tiếp tục thi Nghe.

Mọi thắc mắc Sinh viên vui lòng liên hệ VPK.

Trân trọng.

 
«Bắt đầuLùi71727374757677787980Tiếp theoCuối»

Trang 76 trong tổng số 103


 Giáo vụ Trực tuyến 

 Đăng Nhập 



 Đọc báo Trực tuyến