Nguyễn Thị Ly Kha In
Thứ tư, 03 Tháng 8 2011 07:09

A. PHẦN BẢN THÂN

Họ và tên

Nguyễn Thị Ly Kha

Ngày sinh

11-6-1960.

Quê quán

Xuân Tường, Thanh Chương, Nghệ An.

Học vị

Tiến sĩ, năm công nhận : 2001.

Học hàm

Phó Giáo sư, năm được phong : 2011

Môn giảng dạy

- Ngôn ngữ học đại cương

- Ngữ pháp tiếng Việt hiện đại

- Tiếng Việt thực hành

- Giáo dục ngôn ngữ cho trẻ có khó khăn về ngôn ngữ

- Ngữ nghĩa học

- Ngữ dụng học

Đơn vị công tác

Khoa Giáo dục Tiểu học, ĐHSP TP.HCM.

Địa chỉ liên lạc

280 An Dương Vương, P.4, Q.5, TP.HCM

Điện thoại

Email

Địa chỉ email này đã được bảo vệ từ spam bots, bạn cần kích hoạt Javascript để xem nó.

B. PHẦN DANH MỤC

BÀI BÁO

1.        Nguyễn Thị Ly Kha (1996). Có phải danh từ chỉ quan hệ thân thuộc được dùng như đại từ nhân xưng ở cả ba ngôi? (Ngôn ngữ & Đời sống, số 4, 1996, tr.9-10).

2.        Nguyễn Thị Ly Kha (1996). Từ những, từ các với cấu trúc câu tiếng Việt (Ngôn ngữ & Đời sống, số 6, 1996, tr.6-7).

3.        Nguyễn Thị Ly Kha (1996). Ngữ nghĩa của từ Hán Việt trong “Truyện Kiều” nhìn từ góc độ tiếp xúc ngôn ngữ (Ngữ học Trẻ ’96 diễn đàn học tập & nghiên cứu, 1996, tr.185-191).

4.        Nguyễn Thị Ly Kha (1997). "Những" và "các" trong tiếng Việt hiện đại (T/c Khoa học Xã hội, Viện Khoa học Xã hội tại TP HCM, số 1, 1997, tr.119-129).

5.        Nguyễn Thị Ly Kha (1998). Thử tìm hiểu thêm về danh từ thân tộc của tiếng Việt (Ngôn ngữ, 6, tr. 41-54, 1998).

6.        Nguyễn Thị Ly Kha (1997). Danh từ chỉ đồ đựng trong tiếng Việt hiện đại (Ngữ học Trẻ ’97 diễn đàn học tập & nghiên cứu, 1997, tr. 26-33).

7.        Nguyễn Thị Ly Kha (1998). Sự hư hóa của danh từ hay là sự chuyển loại danh từ thành giới từ, cảm từ (Ngữ học Trẻ ’98 diễn đàn học tập & nghiên cứu, 1998, tr.53-55).

8.        Nguyễn Thị Ly Kha (1999). "Khi" "lúc" trong tiếng Việt hiện đại (Ngữ học Trẻ ’99 diễn đàn học tập- nghiên cứu, 1999).

9.        Nguyễn Thị Ly Kha (1999). Phải chăng danh ngữ tiếng Việt là kết quả sao phỏng ngữ pháp Âu châu? (Ngôn ngữ, số 4, 1999, tr.66-75).

10.   Nguyễn Thị Ly Kha (1999). Chữ "xuân" trong hai ngôn ngữ Việt Hán (Ngữ học Trẻ ’99 diễn đàn học tập & nghiên cứu, 1999, tr. 165-169).

11.   Nguyễn Thị Ly Kha (1999). Trường biểu vật của nhóm danh từ chỉ bộ phận cây cối trong tiếng Việt và tiếng Hán hiện đại, Kỷ yếu khoa học, Khoa Ngữ văn Trường ĐHSP TP. HCM, 1999, tr.256-267.

12.   Hoàng Dũng, Nguyễn Thị Ly Kha (2000). Ngữ nghĩa và ngữ pháp của danh từ riêng, Ngôn ngữ, số 12, 2000, tr.17-29.

13.   Nguyễn Thị Ly Kha (2000). Tính [+đếm được] và tính [+đơn vị] đối với việc phân loại danh từ tiếng Việt (Hội thảo Những vấn đề ngôn ngữ học và các ngôn ngữ liên Á, TPHCM 16& 17/11/2000, Bản tóm tắt in Abstracts of the Fifth International Symposium on Languages and Linguistics, University of Social Sciences and Humanities Vietnam National University - HCM City Vietnam (162-163).

14.   Nguyễn Thị Ly Kha (2001). "Hai xe gạch” có gì khác với “hai nhà gạch” ?. Ngôn ngữ & Đời sống, số 7, 2001, tr. 7-8.

15.   Nguyễn Thị Ly Kha (2001). Nhóm danh từ chỉ số, Ngôn ngữ & Đời sống, số 10, 2001, tr.23-24.

16.   Nguyễn Thị Ly Kha (2001). Tính [+đếm được] của nhóm danh từ Hán Việt chỉ động vật. Ngôn ngữ, số 13, 2001, tr.34-40.

17.   Nguyễn Thị Ly Kha (2002). Dấu gạch ngang (–) và dấu gạch nối (-), một sự khu biệt đang bị đánh mất, Ngôn ngữ & Đời sống, 7, 2002, tr.4-7.

18.   Nguyễn Thị Ly Kha (2002). Lỗi viết hoa, nguyên nhân và biện pháp khắc phục. Giáo dục, 8, 2002, tr.29-31.

19.   Nguyễn Thị Ly Kha (2002). Từ chứng của danh từ tiếng Việt, Hội nghị Khoa học Ngữ pháp tiếng Việt – những vấn đề lí luận, 27/8/2002, Viện Ngôn ngữ học, Kỷ yếu Hội nghị, quyển II.

20.   Nguyễn Thị Ly Kha (2002). Thử xác lập danh sách nhóm danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, Hội thảo Quốc gia Bảo vệ và phát triển tiếng Việt trong thời kì công nghiệp hóa và hiện đại hóa, 02/12/2002.

21.   Nguyễn Thị Ly Kha (2002). Dạy từ Hán Việt ở nhà trường phổ thông, Ngữ học Trẻ 2002 - Diễn đàn học tập & nghiên cứu, tr.64-68.

22.   Nguyễn Thị Ly Kha (2003). Vấn đề đại từ nhân xưng trong sách Tiếng Việt 5 thử nghiệm và các hướng xử lí về đại từ gốc danh từ (Ngữ học Trẻ 2003 – Diễn đàn học tập & nghiên cứu, tr.69-76).

23.  Hoàng Dũng, Nguyễn Thị Ly Kha (2004). Về các thành tố phụ sau của cấu trúc danh ngữ trong tiếng Việt. Ngôn ngữ số 4/2004, tr.24-34.

24.   Nguyễn Thị Ly Kha (2005). Định hướng thiết kế phiếu trắc nghiệm chính tả (Thông tin khoa học NVSP, 11-2005, tr.5-8).

25.   Nguyễn Thị Ly Kha (2006). Từ xưng hô trong quảng cáo, Hội Ngôn ngữ học TP HCM, đề tài “Mấy vấn đề giữ gìn bản sắc tiếng Việt tại TP. HCM trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa”.

26.   Nguyễn Thị Ly Kha (2006). Cấu trúc câu quảng cáo, Hội Ngôn ngữ học TP HCM, đề tài “Mấy vấn đề giữ gìn bản sắc tiếng Việt tại TP. HCM trong thời kì công nghiệp hóa, hiện đại hóa”.

27. Trần Quốc Duy, Alain Content, Nguyễn Thị Ly Kha, Nguyễn Thị Hồng Phượng, Huỳnh Mai Trang, Hoàng Thị Vân (2007). “Bộ trắc nghiệm đánh giá khả năng ngôn ngữ và khả năng tính toán của trẻ từ 6 đến 9 tuổi”. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế “Những khó khăn trong học tập ngôn ngữ và toán của HS tiểu học”, ĐHSP TP.HCM - Université Libre de Bruxelles (ULB) Belgique, 6/2007, tr.30-48.

28. Nguyễn Thị Ly Kha (2006).  “Khả năng phân tích âm vị - tự vị của HS tiểu học và bài tập chính tả âm - vần”. Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Quốc tế Những khó khăn trong học tập ngôn ngữ và toán của HS tiểu học,  ĐHSP TP HCM - Université Libre de Bruxelles (ULB) Belgique, 6/2007, tr.154-156.

29.   Nguyễn Thị Ly Kha (2007). Từ xưng hô thuộc hệ thống nào?, Ngôn ngữ & Đời sống, 10, 2007, tr.40-43.

30.   Hoàng Dũng, Nguyễn Thị Ly Kha (2008). Danh từ và tiểu loại danh từ, Ngữ pháp tiếng Việt – những vấn đề lí luận, Viện Ngôn ngữ học, NXB KHXH, Hà Nội 2008, tr.213-296.

31.   Nguyễn Thị Ly Kha (2009). Một giải pháp cho chính tả phương ngữ, Ngôn ngữ, 3, 2009, tr.30-37.

32.   Nguyễn Thị Ly Kha (2009). Việc dạy học ngữ pháp tiếng Việt cho học sinh tiểu học – nhìn từ sách giáo khoa, Ngôn ngữ, 6, 2009, tr.54-65.

33.   Nguyễn Thị Ly Kha (2010). Sự cần thiết của nội dung Trị liệu ngôn ngữ cho trẻ mầm non trong chương trình đào tạo và bồi dưỡng giáo viên mầm non, Ngôn ngữ, 6, 2010, tr.60-63.

34.   Nguyễn Thị Ly Kha, Phạm Hải Lê (2010). Xây dựng từ điển điện tử từ ngữ giáo khoa lớp 1 (khuyết tật trí tuệ), Tạp chí Từ điển học & Bách khoa thư, số 3/ 2010, tr.28-31.

35.   Nguyễn Thị Ly Kha, Phạm Hải Lê (2011). Xây dựng nội dung chỉnh âm cho trẻ dị dạng bộ máy phát âm do hội chứng Treacher Collin, đồng tác giả với Phạm Hải Lê, Ngôn ngữ, 6/2011.

36.    Nguyễn Thị Ly Kha (2011). The standardized assessment tests of the syllable pronunciation ability in Vietnamese speaking preschoolers. EDULEARN11 - 3rd International Conference on Education and New Learning Technologies. July 4th-6th, 2011 Barcelona, SPAIN.

37.  Nguyễn Thị Ly Kha (2011) Nội dung đánh giá khả năng phát âm âm tiết của trẻ mẫu giáo, Tạp chí ngôn ngữ, số 9/2011, Tr.6-17.

38. Nguyễn Thị Ly Kha (2012),Thử nghiệm can thiệp trị liệu cho học sinh lớp 1 bị Dyslexia, Hội thảo quốc tế: Tâm lí học đường, Tp.HCM 7/2012, NXB. ĐHSP. Tp.HCM 7/2012, p.373-383.

39. Nguyễn Thị Ly Kha (2013), Nhận diện và trị liệu cho trẻ mắc chứng khó đọc (nhìn từ góc độ giáo dục ngôn ngữ), Kỷ yếu HTQT:Giáo dục đặc biệt hướng tới tương lai. ĐHSP.TPHCM, p.244-256 (đồng tác giả).

40. Nguyễn Thị Ly Kha (2013), Xây dựng nhóm bài tập nhận thức âm vị cho học sinh lớp 1 mắc chứng khó đọc, đồng tác giả, Dạy học cho học sinh lớp 1 bị chứng khó đọc, NXBĐHSP.TPHCM, tr.345-358.

41. Nguyễn Thị Ly Kha (2013), Bài tập hỗ trợ học sinh lớp 1 bị chứng khó đọc tri nhận không gian, Tạp chí Ngôn ngữ, Việt Ngôn ngữ học Việt Nam, số 8/2013, p.16-31.  ISSN 1895-3100.

42. Nguyễn Thị Ly Kha (2013) ,Tích hợp đạo đức và ngữ văn ở bậc tiểu học – một góc nhìn từ những người trong cuộc, Dạy học môn Giáo dục Công dân ở trường phổ thông Việt Nam, NXB GD Việt Nam.

43. Nguyễn Thị Ly Kha (2014), Mô hình sách giáo khoa Việt ngữ bậc tiểu học ở miền Nam trước 1975, T/c Khoa học, Đại học Sư phạm TPHCM, số 4/2014, 179-190. ISNN: 0866-7519

43. Nguyễn Thị Ly Kha (2014), Lỗi phát âm âm tiết thường gặp ở trẻ 2 – 4 tuổi (tại Thành phố Hồ Chí Minh), đồng tác giả, Tạp chí Khoa học, Đại học Sư phạm TPHCM, số (4) 5/2014, 9-21. ISNN: 0866-7519

44. Nguyễn Thị Ly Kha (2014), Bảng từ dùng lượng giá âm lời nói của trẻ em nói tiếng Việt, đồng tác giả, “Nhận biết, chẩn đoán và can thiệp các rối loạn chuyên biệt học tập ở học sinh”, NXB. ĐHQG.TPHCM, p.270-279. ISBN 978-604-73-2945-8.

45. Nguyễn Thị Ly Kha (2015), Xây dựng bài tập mở rộng vốn từ hỗ trợ học sinh lớp 1 có khó khăn về đọc. Tạp chí Ngôn ngữ, Viện Ngôn ngữ học, số 4-2015, trang 18-31. ISSN 1895-3100.

46. Nguyễn Thị Ly Kha (2015),Xây dựng cặp tối thiểu dùng chỉnh âm cho trẻ bị khe hở môi sau phẫu thuật, Kỷ yếu Hội thảo khoa học “Âm ngữ trị liệu cho trẻ 3 – 9 tuổi bị khe hở môi, vòm miệng sau phẫu thuật’, Trường ĐHSP.TPHCM, 12-2014tr.76-82; Báo cáo tại Hội thảo Khoa học Quốc tế lần thứ II - Ngôn ngữ học Việt Nam: 30 năm đổi mới và phát triển, Hà Nội, tháng 8-2015.

47. Nguyễn Thị Ly Kha (2015), Sơ đồ trong dạy học Tập đọc ở tiểu học, Tạp chí Khoa học, số đặc biệt, Đại học Sư phạm TPHCM, số 6-2015, p.42-53. ISNN: 0866-7519.

ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

  1. Nguyễn Thị Ly Kha (2001). Danh từ khối trong tiếng Việt hiện đại (so sánh với tiếng Hán hiện đại). Luận án Tiến sĩ Ngữ văn. ĐHQG TPHCM.
  2. Nguyễn Thị Ly Kha, Vũ Thị Ân (2008). Chủ nhiệm đề tài cấp cơ sở Về chương trình và tài liệu dạy học ngữ nghĩa học cho sinh viên, giáo viên ngành giáo dục tiểu học (CS.2007.19.15, 7/2007 – 7/2008, nghiệm thu 10/2008, PGS.TS. Đặng Ngọc Lệ (Chủ tịch HĐ), ThS. Hoàng Thị Tuyết (Thư ký HĐ), PGS.TS. Dư Ngọc Ngân (Phản biện 1), TS. Trần Thanh Bình (Phản biện 2), TS. Cao Thị Xuân Mỹ (UV HĐ). Xếp loại: Tốt (96,4/100).
  3. Nguyễn Thị Ly Kha (2010). Tham gia đề tài Xây dựng website và CSDL hỗ trợ cho dạy và học môn “TN-XH (Bộ Giáo dục và Đào tạo, ĐT), B2007.19.29. Nghiệm thu: 15/01/ 2010. Chủ nhiệm đề tài: TS. Vũ Thị Ân. Xếp loại: Khá).
  4. Nguyễn Thị Ly Kha (2010). Chủ nhiệm đề tài: Xây dựng từ điển điện tử lớp 1 hỗ trợ giáo viên, phụ huynh học sinh khuyết tật trí tuệ (đtg: Phạm Hải Lê, Đỗ Minh Luân, Huỳnh Nguyễn Thùy Dung), (1/2008 – 12/2009, giải Nhì, Hội thi Sáng tạo kỹ thuật năm 2010). Liên hiệp các Hội Khoa học kĩ thuật – Sở KH&CN TP.HCM.
  5. Nguyễn Thị Ly Kha (2011), Chủ nhiệm đề tài cấp cơ sở Thử nghiệm chỉnh âm cho trẻ dị tật bộ máy phát âm do hội chứng Treacher Collin (CS.2010.19.119, nghiệm thu 01/2011, PGS.TS. Trịnh Sâm (Chủ tịch HĐ), TS. Vũ Thị Ân (Thư ký HĐ), TS. Nguyễn Thị Kim Anh (Phản biện 1) ThS.BS. Nguyễn Thị Phương Tần (Phản biện 2), PGS.TS. Đoàn Văn Điều (UV HĐ). Xếp loại: Tốt, 96,2/100). Giải Nhất, Hội thi Sáng tạo kỹ thuật năm 2010, Liên hiệp các Hội Khoa học kĩ thuật – Sở KH&CN TP.HCM.
  6. Nguyễn Thị Ly Kha, Tham gia đề án Xây dựng trung tâm chẩn đoán và giúp đỡ trẻ có khó khăn chuyên biệt trong học tập ở bậc tiểu học (đề án của ĐH Tự do Vương quốc Bỉ và Trường ĐHSP TP HCM, 2004 – 2007.
  7. Nguyễn Thị Ly Kha (2012), Chủ nhiệm đề tài cấp cơ sở 2012: Phương tiện lượng giá phát âm của trẻ 3 tuổi tại Tp.Hồ Chí Minh (CS.2012.20, nghiệm thu 21/72012,  Xếp loại: Tốt.
  8. Nguyễn Thị Ly Kha (2014), Tham gia đề tài cấp Bộ 2012 – 2014: Nghiên cứu xây dựng mô hình sách giáo khoa Tiếng Việt tiểu học, GS.TS. Nguyễn Minh Thuyết chủ nhiệm đề tài. Xếp loại: Tốt.
  9. Nguyễn Thị Ly Kha (2015), Chủ nhiệm đề tài cấp Bộ 2012: Nghiên cứu, xây dựng hệ thống bài tập trị liệu cho học sinh lớp 1 ở Thành phố Hồ Chí Minh mắc chứng khó đọc. (Bộ GD&ĐT), nghiệm thu cấp Bộ vào 4/2015 (Chủ tịch Hội đồng nghiệm thu: PGS.TS.Đặng Ngọc Lệ). Loại Xuất sắc.
  10. Nguyễn Thị Ly Kha (2015), chủ nhiệm đề tài cấp Thành phố 2012: Xây dựng hệ thống bài tập chỉnh âm cho trẻ 3 - 9 tuổi ở Tp. Hồ Chí Minh bị khe hở môi, vòm hầu. Sở KH&CN Tp.HCM, nghiệm thu cấp Sở 14/9/2015. Loại Xuất sắc.

SÁCH

  1. Nguyễn Thị Ly Kha (2008). Ngữ pháp tiếng Việt (dùng cho giáo viên và sinh viên ngành giáo dục tiểu học), NXB Giáo dục 2008, 2009, 300 trang.
  2. Nguyễn Thị Ly Kha (2007). Ngữ pháp văn bản và luyện tập làm văn, NXB Giáo dục 2007, 2009, 232 trang.
  3. Nguyễn Thị Ly Kha (2007). Dùng từ, viết câu và soạn thảo văn bản, NXB Giáo dục 2007, 2008, 2010, 204 trang.
  4. Nguyễn Thị Ly Kha (2009). Ngữ nghĩa học (dùng cho giáo viên và sinh viên ngành giáo dục tiểu học), NXB GD 2009, chủ biên (đồng tác giả TS. Vũ Thị Ân). Viết các nội dung ở các tr.7-33, 101-277.
  5. Vũ Thị Ân, Nguyễn Thị Ly Kha (2009). Tiếng Việt giản yếu, NXB GD 2009 (các trang từ 120 đến 320).
  6. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha, Đặng Thị Lanh, Lê Phương Nga, Lê Hữu Tỉnh (2006) SGK Tiếng Việt 5, tập 2, NXB GD 2006. tr.46-99.
  7. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha, Đặng Thị Lanh, Lê Phương Nga, Lê Hữu Tỉnh (2006) VBT Tiếng Việt 5, tập 2, NXB GD 2006. tr.46-99.
  8. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Hữu Tỉnh (2006). SGV Tiếng Việt 5, tập 2, NXB GD 2006. tr.75-167.
  9. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Hữu Tỉnh (2003). Hướng dẫn giảng dạy Tiếng Việt 5, tập 2. NXB GD 2003.
  10. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), (2006). Hoàng Hòa Bình, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Ly Kha, Phan Hồng Liên, Trần Thị Hiền Lương, Hỏi - đáp về dạy học Tiếng Việt 5. NXB GD (Viết mục "Hỏi - đáp về dạy học Luyện từ và câu" (đồng tác giả: Nguyễn Minh Thuyết).
  11. Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan đồng chủ biên, Nguyễn Áng, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Tiến Thành. Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 1, tập 1 (Sách hỗ trợ học buổi 2), NXB GDVN.
  12. Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan đồng chủ biên, Nguyễn Áng, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Đào Thái Lai (2010). Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 4, tập 1 (Sách hỗ trợ học buổi 2). NXB GDVN.
  13. Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan đồng chủ biên, Nguyễn Áng, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Đào Thái Lai (2010). Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 5, tập 1 (Sách hỗ trợ học buổi 2). NXB GDVN.
  14. Nguyễn Minh Thuyết, Đỗ Đình Hoan đồng chủ biên, Nguyễn Áng, Đỗ Tiến Đạt, Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Đào Tiến Thi (2010). Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 5, tập 2 (Sách hỗ trợ học buổi 2). NXB GDVN.
  15. Nguyễn Thị Ly Kha (2009). Bộ sách Thực hành Tiếng Việt 2 (tập 1, 2). NXBGD.
  16. Nguyễn Thị Ly Kha (chủ biên), Lê Phương Liên (2006). Bộ sách Thực hành Tiếng Việt 3 (tập 1, 2). NXB GD.
  17. Nguyễn Thị Ly Kha (chủ biên), Lê Phương Liên (2004). Bộ sách Thực hành Tiếng Việt 4 (tập 1, 2). NXB GD.
  18. Nguyễn Thị Ly Kha (chủ biên), Lê Phương Liên (2008). Bộ sách Thực hành Tiếng Việt 5 (tập 1, 2). NXB GD.
  19. Nguyễn Thị Ly Kha (2010). Bộ sách Ôn luyện và kiểm tra định kì môn Tiếng Việt 1, 2, 3, 4, 5, NXB.GDVN.
  20. Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Phương Nga, Đào Tiến Thi (2010). Ôn luyện Tiếng Việt 4 (theo chuẩn kiến thức và kĩ năng). NXB GDVN.
  21. Đào Tiến Thi (chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ly Kha (2009). Bài tập Tiếng Việt 4, tập 1. NXB ĐHSP Hà Nội.
  22. Đào Tiến Thi (chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ly Kha (2009). Bài tập Tiếng Việt 4, tập 2. NXB ĐHSP Hà Nội.
  23. Đào Tiến Thi (chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ly Kha (2009). Bài tập Tiếng Việt 5, tập 1. NXB ĐHSP Hà Nội.
  24. Đào Tiến Thi (chủ biên), Nguyễn Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ly Kha (2009). Bài tập Tiếng Việt 5, tập 2. NXB ĐHSP Hà Nội.
  25. Trần Mạnh Hưởng (chủ biên), Phan Phương Dung, Nguyễn Duy Hà, Nguyễn Thị Ly Kha (2011). Bài soạn Tiếng Việt 5, tập 2. NXBGDVN.
  26. Nguyễn Thị Ly Kha, Bài tập Ngữ văn 6, tập 1, NXB Giáo dục VN, 2010 (đồng tác giả, bút danh Nguyễn Thanh Chương)
  27. Nguyễn Thị Ly Kha, Bài tập Ngữ văn 6, tập 2, NXB Giáo dục VN, 2010 (đồng tác giả, bút danh Nguyễn Thanh Chương)
  28. Nguyễn Thị Ly KhaBài tập Ngữ văn 7, tập 1, NXB Giáo dục VN, 2011 (đồng tác giả, bút danh Nguyễn Thanh Chương)
  29. Nguyễn Thị Ly KhaBài tập Ngữ văn 7, tập 2, NXB Giáo dục VN, 2011 (đồng tác giả, bút danh Nguyễn Thanh Chương)
  30. Nguyễn Thị Ly Kha , Bài tập Ngữ văn 8, tập 1, NXB Giáo dục VN, 2011 (đồng tác giả, bút danh Nguyễn Thanh Chương)
  31. Nguyễn Thị Ly KhaBài tập Ngữ văn 8, tập 2, NXB Giáo dục VN, 2011 (đồng tác giả, bút danh Nguyễn Thanh Chương)
  32. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Hạnh Dung, Nguyễn Khánh Hà, Nguyễn Thị Ly Kha, Dư Ngọc Ngân (2009). SGK Tiếng Việt vui, quyển 3, (sách thử nghiệm). NXB Thế giới.
  33. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Hạnh Dung, Nguyễn Khánh Hà, Nguyễn Thị Ly Kha, Dư Ngọc Ngân (2009). SBT Tiếng Việt vui, quyển 3, (sách thử nghiệm). NXB Thế giới.
  34. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Nguyễn Thị Ly Kha, Trần Thị Hiền Lương, Dư Ngọc Ngân, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Hùng Việt. SGK Tiếng Việt vui, quyển 4, (sách thử nghiệm). NXB Thế giới.
  35. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Nguyễn Thị Ly Kha, Trần Thị Hiền Lương, Dư Ngọc Ngân, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Hùng Việt. SBT Tiếng Việt vui, quyển 4, (sách thử nghiệm). NXB Thế giới.
  36. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Hạnh Dung, Nguyễn Thị Ly Kha, Trần Thị Hiền Lương, Nguyễn Việt Tiến, Nguyễn Thị Hồng Vân (2010). SGK Tiếng Việt vui, quyển 5, (sách thử nghiệm). NXB Thế giới.
  37. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Hạnh Dung, Nguyễn Thị Ly Kha, Trần Thị Hiền Lương, Nguyễn Việt Tiến, Nguyễn Thị Hồng Vân (2010). SBT Tiếng Việt vui, quyển 5, (sách thử nghiệm). NXB Thế giới.
  38. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Hạnh Dung, Nguyễn Khánh Hà, Nguyễn Thị Ly Kha, Dư Ngọc Ngân (2009). SGV Tiếng Việt vui, quyển 3, (sách thử nghiệm). NXB Thế giới.
  39. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Nguyễn Thị Ly Kha, Trần Thị Hiền Lương, Dư Ngọc Ngân, Nguyễn Thị Hồng Vân, Phạm Hùng Việt (2009). SGV Tiếng Việt vui, quyển 4, (sách thử nghiệm). NXB Thế giới.
  40. Nguyễn Minh Thuyết (chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Nguyễn Hạnh Dung, Nguyễn Thị Ly Kha, Trần Thị Hiền Lương, Nguyễn Việt Tiến, Nguyễn Thị Hồng Vân (2010). SGV Tiếng Việt vui, quyển 5, (sách thử nghiệm). NXB Thế giới.
  41. Nguyễn Thị Ly Kha (2011). STK Tiếng Việt vui, trình độ B,C. Ăn khế trả vàng, NXB Thế giới.
  42. Bài soạn Tiếng Việt 5, tập 2, Trần Mạnh Hưởng (cb), NXBGD. VN 2012.
  43. Ôn luyện Tiếng Việt 1, tập 1 & 2. Nguyễn Thị Ly Kha (cb), Phạm Hải Lê, NXB GD, HN. 2013.
  44. Ôn luyện Tiếng Việt 2, tập 1 & 2. Nguyễn Thị Ly Kha (cb), NXB GD.HN. 2013.
  45. Ôn luyện Tiếng Việt 3, tập 1 & 2. Nguyễn Thị Ly Kha (cb), NXB GD.HN. 2013.
  46. Dạy học cho học sinh lớp 1 có khó khăn về đọc, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), NXB ĐHSP TPHCM, 6/2013, 446 p.
  47. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 1, tập 1. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  48. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 1, tập 2. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  49. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 2, tập 1. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  50. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 2, tập 2. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  51. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 3, tập 1. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  52. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 3, tập 2. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  53. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 4, tập 1. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  54. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 4, tập 2. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  55. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 5, tập 1. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  56. Luyện chữ đẹp yêu văn thơ 5, tập 2. NXB Trẻ, TPHCM 2014.
  57. Giúp em học Tiếng Việt 1, tập 1, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  58. Giúp em học Tiếng Việt 1, tập 2, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  59. Giúp em học Tiếng Việt 2, tập 1, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  60. Giúp em học Tiếng Việt 2, tập 2, Nguyễn Thị Ly Kha (chủ biên), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  61. Giúp em học Tiếng Việt 3, tập 1, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  62. Giúp em học Tiếng Việt 3, tập 2, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  63. Giúp em học Tiếng Việt 4, tập 1, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  64. Giúp em học Tiếng Việt 4, tập 2, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  65. Giúp em học Tiếng Việt 5, tập 1, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  66. Giúp em học Tiếng Việt 5, tập 2, Nguyễn Thị Ly Kha (cb), đồng tác giả: Phạm Hài Lê, Hoàng Trường Giang. NXB GDVN 2014.
  67. Em làm bài tập Tiếng Việt 1, tập 1, đtg. Hoàng Hoà Bình (cb), NXBGDVN 2014.
  68. Em làm bài tập Tiếng Việt 1, tập 2, đtg. Hoàng Hoà Bình (cb), NXBGDVN 2014.
  69. Em làm bài tập Tiếng Việt 3, tập 1, đtg. Hoàng Hoà Bình (cb), NXBGDVN 2014.
  70. Em làm bài tập Tiếng Việt 4, tập 1, đtg. Hoàng Hoà Bình (cb), NXBGDVN 2014.
  71. Em làm bài tập Tiếng Việt 5, tập 1, đtg. Hoàng Hoà Bình (cb), NXBGDVN 2014.
  72. Em làm bài tập Tiếng Việt 5, tập 2, đtg. Hoàng Hoà Bình (cb), NXBGDVN 2014.
  73. Đề ôn luyện kiểm tra định kì Tiếng Việt 1, tg, 108 tr. NXBGDVN 2014, 2015.
  74. Đề ôn luyện kiểm tra định kì Tiếng Việt 2, tg, 108 tr. NXBGDVN 2014, 2015.
  75. Đề ôn luyện kiểm tra định kì Tiếng Việt 3, tg, 108 tr. NXBGDVN 2014, 2015.
  76. Đề ôn luyện kiểm tra định kì Tiếng Việt 4, tg, 136 tr. NXBGDVN 2014, 2015.
  77. Đề ôn luyện kiểm tra định kì Tiếng Việt 5, tg, 148 tr. NXBGDVN 2014, 2015.