Danh mục đề tài nghiên cứu khoa học (đã hoàn thành) từ năm 2003 đến năm 2008 của các giảng viên Khoa Toán-Tin:
- Cấp Bộ
STT |
Tên đề tài |
Mã số |
Năm thực hiện |
Chủ nhiệm đề tài |
1 |
Sách giáo khoa hình học thí điểm ở trường trung học phổ thông nhìn từ quan điểm khoa học luận và didactic |
B.2003.23.47 |
2003-2005 |
Lê Thị Hoài Châu |
2 |
Về một lớp các nhóm con MD5 đại số và không gian phân lá tạo bởi các K-quỹ đạo chiều cực đại của các MD5 nhóm tương ứng | B.2005.23.70 | 2005-2007 | Lê Anh Vũ |
- Cấp cơ sở
STT | Tên đề tài | Mã số | Năm thực hiện | Chủ nhiệm đề tài |
1 | Phân hoạch xích đối xứng tập tất cả các tập con của tập n phần tử và phân hoạch xích tăng tập các tập con hữu hạn của tập số tự nhiên | CS.2003.23.35 | 2003-2004 | Trần Huyên |
2 | Phát triển và hỗ trợ tiếng Việt cho hệ chế bản TeX | CS.2003.23.36 | 2003-2004 | Hàn Thế Thành |
3 |
Không gian phân lá tạo bởi các K-quỹ tạo chiều cực đại của một nhóm Lie giải được 5 chiều | CS.2004.23.54 | 2004-2005 | Lê Anh Vũ |
4 |
Bài toán biên cho phương trình vi phân hàm với điều kiện biên dạng hàm | CS.2004.23.55 | 2004-2005 | Nguyễn Anh Tuấn |
5 |
Tính conpắc liên thông của tập nghiệm phương trình vi tích phân trong không gian Banach | CS.2004.23.56 | 2004-2005 | Lê Hoàn Hoá |
6 |
Nghiệm dương của một số lớp phương trình vi phân | CS.2004.23.57 | 2004-2005 | Nguyễn Bích Huy |
7 |
Cấu trúc bóng các tập hợp trong Poset các tập con hữu hạn của tập số tự nhiên | CS.2004.23.58 | 2004-2005 | Trần Huyên |
8 | Định lý FarKas mở rộng cho hệ có chứa ràng buộc lồi đảo và ứng dụng | CS.2005.23.77 | 2005-2006 | Nguyễn Định |
9 |
Phân hoạch xích đối xứng poset các tập nhân | CS.2007.19.03 | 2007-2008 | Trần Huyên |
10 |
Độ đo-Tích phân và Dung lượng | CS.2007.19.04 | 2007-2008 | Đậu Thế Cấp |
11 |
Các MD5-đại số với Ideal dẫn suất 4 chiều giao hoán và K-biểu diễn của các MD5-nhóm liên thông tương ứng | CS.2007.19.05 | 2007-2008 | Lê Anh Vũ |
12 | Khảo sát tính ổn định của các hệ tuyến tính | CS.2007.19.07 | 2007-2008 | Bùi Thế Anh |